Danh sách hồ của Nhật Bản

Danh sách các hồNhật Bản được xếp hạng theo diện tích bề mặt.

Hạng Tên
Vùng
Tỉnh¹
Hạt Nước Diện tích
(km²)
Độ sâu tối đa
(m)
Độ cao
(m)
Thể tích
(km³)
1 Biwa Kansai Shiga Ōtsu, Kusatsu, Higashi-Ōmi, Hikone
Nagahama, Moriyama, Ōmi-Hachiman
Takashima, Yasu, Maibara
Ngọt 670.3 103.8 85 27.5
2 Kasumigaura Kantō Ibaraki Tsuchiura, Ishioka, Omitama, Inashiki
Ami, Kasumigaura, Namegata, Itako, Miho
Ngọt 167.6 7.10 0 0.85
3 Saroma Hokkaidō Abashiri Kitami, Saroma, Yūbetsu Nước lợ 151.9 19.6 0 1.3
4 Inawashiro Tōhoku Fukushima Kōriyama, Aizu-Wakamatsu, Inawashiro Ngọt 103.3 94.6 514 5.40
5 Nakaumi San'in Shimane
Tottori
Matsue, Yonago, Yasugi
Sakaiminato, Higashi-Izumo
Hơi mặn 86.2 17.1 0 0.47
6 Kussharo Hokkaidō Kushiro Teshikaga Ngọt 79.3 117.5 121 2.25
7 Shinji San'in Shimane Matsue, Izumo, Hikawa Hơi mặn 79.1 6.0 0 0.34
8 Shikotsu Hokkaidō Ishikari Chitose Ngọt 78.4 360.1 247 20.9
9 Tōya Hokkaidō Iburi Tōyako, Sōbetsu Ngọt 70.7 179.9 84 8.19
10 Hamana Tōkai Shizuoka Hamamatsu, Kosai, Arai Hơi mặn 65.0 13.1 0 0.35
11 Ogawara Tōhoku Aomori Misawa, Tōhoku, Rokkasho Hơi mặn 62.2 24.4 0 0.714
12 Towada Tōhoku Aomori
Akita
Towada, Kosaka Ngọt 61.0 326.8 400 4.19
13 Notoro Hokkaidō Abashiri Abashiri Hơi mặn 58.4 23.1 0 0.5
14 Fūren Hokkaidō Nemuro Nemuro, Betsukai Hơi mặn 57.5 13.0 0 0.0564
15 Kitaura Kantō Ibaraki Kashima, Hokota, Namegata, Itako Ngọt 35.2 7.0 0 0.18
16 Abashiri Hokkaidō Abashiri Abashiri, Ōzora Hơi mặn 32.3 16.1 0 0.2
17 Akkeshi Hokkaidō Kushiro Akkeshi, Hokkaidō Ngọt 32.3 11.0 0
18 Hachirō Tōhoku Akita Katagami, Oga, Gojōme, Ikawa, Ōgata Ngọt 27.7 12.0 0
19 Tazawa Tōhoku Akita Senboku Ngọt 25.8 423.4 249 7.2
20 Mashū Hokkaidō Kushiro Teshikaga Ngọt 19.2 211.4 351
21 Jūsan Tōhoku Aomori Goshogawara, Tsugaru, Nakadomari Hơi mặn 18.1 1.5 0
22 Kutcharo Hokkaidō Sōya Hamatonbetsu Ngọt 13.3 3.3 0 0.014
23 Suwa Chūbu Nagano Okaya, Suwa, Shimo-Suwa Ngọt 13.3 7.6 759 0.06135
24 Akan Hokkaidō Kushiro Kushiro Ngọt 13.0 44.8 420 0.249
25 Chūzenji Kantō Tochigi Nikkō Ngọt 11.8 163.0 1269 1.1
26 Inba Kantō Chiba Yachiyo, Sakura, Narita, Inzai, Shisui, Sakae Ngọt 11.55 2.5 2.5 0.0277
27 Ikeda Kyūshū Kagoshima Ibusuki Ngọt 10.9 233.0 66 1.38
28 Hibara Tōhoku Fukushima Kitashiobara Ngọt 10.7 30.5 822 0.13
29 Kuttara Hokkaidō Iburi Shiraoi Ngọt 4.68 148 258 0.491

1)Đối với các hồ trong khu vực Hokkaidō, Phó tỉnh được liệt kê

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Chloe Aubert là một trong những đứa trẻ của Dị giới mà chúng ta gặp từ đầu trong anime nhưng sự thật đằng sau nhân vật của cô ấy là gì
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
Và anh nghĩ là anh sẽ code web như vậy đến hết đời và cuộc sống sẽ cứ êm đềm trôi mà không còn biến cố gì nữa
Top quán kem ngon nổi tiếng TP.HCM giải nhiệt cuối tuần
Top quán kem ngon nổi tiếng TP.HCM giải nhiệt cuối tuần
Kem là một trong những món ăn yêu thích của mọi thế hệ. Đó là lý do mà thế giới kem tại thị trường Việt Nam phát triển rất nhanh và nhiều thương hiệu lớn thế giới cũng có mặt. Dưới đây là top những thương hiệu đang dẫn đầu tại Việt Nam.
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Sống hơn 20 năm rồi, quả là càng sống càng hiểu, hãy thử tổng kết lại vài nguyên nhân nào.