Danh sách nghệ sĩ âm nhạc người Bỉ bán đĩa chạy nhất không thể được liệt kê một cách chính thức, do không có bất kì một tổ chức nào ghi lại doanh số thu âm trên toàn cầu của các nghệ sĩ người Bỉ. Trang này liệt kê một danh sách các nghệ sĩ tự khẳng định mình nằm trong số những người có doanh số bán đĩa chạy nhất.
№ | Nghệ sĩ | Doanh số (triệu bản) | Giai đoạn | Thể loại | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
1 | Salvatore Adamo | Trên 100 | 1963–nay | Chanson | [1][2][3] |
№ | Nghệ sĩ | Doanh số (triệu bản) | Giai đoạn | Thể loại | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2 | Frédéric François | 40 | 1970–nay | Chanson | [4][5] |
3 | Jacques Brel | 25 | 1953–1978† | Chanson | [6][7][8][9] |
4 | Lou Deprijck/Plastic Bertrand | 20 | 1963–nay | Pop/Rock | [10] |
№ | Nghệ sĩ | Doanh số (triệu bản) | Giai đoạn | Thể loại | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
5 | Rocco Granata | 17 | 1959–nay | Pop | [11][12] |
6 | Francis Goya | 15 | 1966–nay | Instrumental | [13] |
7 | Frank Michael | 15 | 1974–nay | Pop | [14] |
8 | Technotronic | 14 | 1988–2005 | Eurodance | [15][16] |
9 | Helmut Lotti | 13,3 | 1990–nay | Pop | [17] |
10 | Lara Fabian | 13 | 1986–nay | Pop | [18][19][20][21][22] |
11 | Claude Barzotti | 12 | 1973–nay | Pop | [23][24][25] |
12 | Vaya Con Dios | 10,5 | 1986–2014 | Pop | [26][27][28] |
13 | Art Sullivan | 10,4 | 1966–nay | Chanson | [29][30][31] |
№ | Nghệ sĩ | Doanh số (triệu bản) | Giai đoạn | Thể loại | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
14 | André Brasseur | 7 | 1965–nay | Instrumental | [32][33][34] |
15 | Lio | 7 | 1979–nay | Pop | [35][36][37] |
16 | Tony Sandler | 6 | 1949–nay | Pop | [38][39][40] |
17 | Annie Cordy | 5,5 | 1960–2000 | Pop | [41][42][43] |
18 | Axelle Red | 5,2 | 1987–nay | Pop | [44][45][46] |
19 | Lasgo | 5 | 2000–nay | Dance | [47] |
20 | Bobbejaan Schoepen | 5 | 1938–2010† | Pop | [48][49][50] |
21 | Eddy Wally | 5 | 1959–2016† | Ambiance | [51][52][53] |