Mùa giải hiện tại: Ligue 1 2021–22 | |
Thành lập | 1893–94 |
---|---|
Quốc gia | Pháp (19 đội) Monaco (1 đội) |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 20 |
Đội vô địch hiện tại | Paris Saint-Germain (danh hiệu thứ 10) (2021–22) |
Đội vô địch nhiều nhất | Marseille Paris Saint-Germain Saint-Étienne (mỗi đội 10 danh hiệu) |
Nhà vô địch bóng đá Pháp là những đội bóng giành chức vô địch tại hạng đấu cao nhất của bóng đá Pháp, Ligue 1. Kể từ khi Hội đồng Quốc gia của Liên đoàn bóng đá Pháp bỏ phiếu ủng hộ tính chuyên nghiệp của bóng đá Pháp vào năm 1930, giải vô địch bóng đá chuyên nghiệp của Pháp đã được diễn ra với tên gọi Ligue 1, trước đây được gọi là Division 1 từ năm 1933–2002.[1][2]
Câu lạc bộ | Số lần vô địch | Số lần á quân | Mùa giải vô địch | Mùa giải á quân |
---|---|---|---|---|
Marseille | 10
|
14
|
1928–29, 1936–37, 1947–48, 1970–71, 1971–72, 1988–89, 1989–90, 1990–91, 1991–92, 2009–10 | 1918–19, 1937–38, 1938–39, 1969–70, 1974–75, 1986–87, 1993–94, 1998–99, 2006–07, 2008–09, 2010–11, 2012–13, 2019–20, 2021–22 |
Paris Saint-Germain | 10
|
9
|
1985–86, 1993–94, 2012–13, 2013–14, 2014–15, 2015–16, 2017–18, 2018–19, 2019–20, 2021–22 | 1988–89, 1992–93, 1995–96, 1996–97, 1999–2000, 2003–04, 2011–12, 2016–17, 2020–21 |
Saint-Étienne | 10
|
3
|
1956–57, 1963–64, 1966–67, 1967–68, 1968–69, 1969–70, 1973–74, 1974–75, 1975–76, 1980–81 | 1945–46, 1970–71, 1981–82 |
Monaco | 8
|
7
|
1960–61, 1962–63, 1977–78, 1981–82, 1987–88, 1996–97, 1999–2000, 2016–17 | 1963–64, 1983–84, 1990–91, 1991–92, 2002–03, 2013–14, 2017–18 |
Nantes | 8
|
7
|
1964–65, 1965–66, 1972–73, 1976–77, 1979–80, 1982–83, 1994–95, 2000–01 | 1966–67, 1973–74, 1977–78, 1978–79, 1980–81, 1984–85, 1985–86 |
Lyon | 7
|
5
|
2001–02, 2002–03, 2003–04, 2004–05, 2005–06, 2006–07, 2007–08 | 1994–95, 2000–01, 2009–10, 2014–15, 2015–16 |
Bordeaux | 6
|
9
|
1949–50, 1983–84, 1984–85, 1986–87, 1998–99, 2008–09 | 1951–52, 1964–65, 1965–66, 1968–69, 1982–83, 1987–88, 1989–90, 2005–06, 2007–08 |
Lille | 6
|
7
|
1913–14, 1932–33, 1945–46, 1953–54, 2010–11, 2020–21 | 1935–36, 1947–48, 1948–49, 1949–50, 1950–51, 2004–05, 2018–19 |
Reims | 6
|
3
|
1948–49, 1952–53, 1954–55, 1957–58, 1959–60, 1961–62 | 1946–47, 1953–54, 1962–63 |
Roubaix | 6
|
2
|
1901–02, 1902–03, 1903–04, 1905–06, 1907–08, 1946–47 | 1904–05, 1906–07 |
Standard Athletic Club | 5
|
–
|
1893–94, 1894–95, 1896–97, 1897–98, 1900–01 | |
Nice | 4
|
3
|
1950–51, 1951–52, 1955–56, 1958–59 | 1967–68, 1972–73, 1975–76 |
Helvétique Marseille | 3
|
1
|
1908–09, 1910–11, 1912–13 | 1909–10 |
Le Havre | 3
|
1
|
1898–99, 1899–1900, 1918–19 | 1900–01 |
RC Paris | 2
|
6
|
1906–07, 1935–36 | 1901–02, 1902–03, 1907–08, 1910–11, 1960–61, 1961–62 |
Sochaux | 2
|
3
|
1934–35, 1937–38 | 1936–37, 1952–53, 1979–80 |
Sète | 2
|
1
|
1933–34, 1938–39 | 1913–14 |
Club Français | 1
|
4
|
1895–96 | 1897–98, 1898–99, 1899–1900, 1928–29 |
Lens | 1
|
4
|
1997–98 | 1955–56, 1956–57, 1976–77, 2001–02 |
CA Paris | 1
|
2
|
1926–27 | 1905–06, 1908–09 |
US Tourcoing | 1
|
1
|
1909–10 | 1927–28 |
Rouen | 1
|
1
|
1944-45 | 1912–13 |
Strasbourg | 1
|
1
|
1978–79 | 1934–35 |
Gallia Club Paris | 1
|
–
|
1904–05 | |
Saint-Raphaël | 1
|
–
|
1911–12 | |
Stade Français | 1
|
–
|
1927–28 | |
Auxerre | 1
|
–
|
1995–96 | |
Montpellier | 1
|
–
|
2011–12 | |
The White Rovers | –
|
4
|
1893–94, 1894–95, 1895–96, 1896–97 | |
Nîmes | –
|
4
|
1957–58, 1958–59, 1959–60, 1971–72 | |
Suisse Paris | –
|
1
|
1903–04 | |
AS Française | –
|
1
|
1911–12 | |
Amiens | –
|
1
|
1926–27 | |
Cannes | –
|
1
|
1932–33 | |
Fives | –
|
1
|
1933–34 | |
Toulouse FC (1937) | –
|
1
|
1954–55 | |
Metz | –
|
1
|
1997–98 |
Ghi chú:
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Mùa giải vô địch |
---|---|---|---|
Paris Saint-Germain | 10
|
9
|
1985–86, 1993–94, 2012–13, 2013–14, 2014–15, 2015–16, 2017–18, 2018–19, 2019–20, 2021–22 |
Saint-Étienne | 10
|
3
|
1956–57, 1963–64, 1966–67, 1967–68, 1968–69, 1969–70, 1973–74, 1974–75, 1975–76, 1980–81 |
Marseille | 9
|
13
|
1936–37, 1947–48, 1970–71, 1971–72, 1988–89, 1989–90, 1990–91, 1991–92, 2009–10 |
Monaco | 8
|
7
|
1960–61, 1962–63, 1977–78, 1981–82, 1987–88, 1996–97, 1999–2000, 2016–17 |
Nantes | 8
|
7
|
1964–65, 1965–66, 1972–73, 1976–77, 1979–80, 1982–83, 1994–95, 2000–01 |
Lyon | 7
|
5
|
2001–02, 2002–03, 2003–04, 2004–05, 2005–06, 2006–07, 2007–08 |
Bordeaux | 6
|
9
|
1949–50, 1983–84, 1984–85, 1986–87, 1998–99, 2008–09 |
Reims | 6
|
3
|
1948–49, 1952–53, 1954–55, 1957–58, 1959–60, 1961–62 |
Lille | 5
|
7
|
1932-33, 1945–46, 1953–54, 2010–11, 2020–21 |
Nice | 4
|
3
|
1950–51, 1951–52, 1955–56, 1958–59 |
Sochaux | 2
|
3
|
1934–35, 1937–38 |
Sète | 2
|
–
|
1933–34, 1938–39 |
Lens | 1
|
4
|
1997–98 |
RC Paris | 1
|
2
|
1935–36 |
Strasbourg | 1
|
1
|
1978–79 |
Roubaix-Tourcoing | 1
|
–
|
1946–47 |
Auxerre | 1
|
–
|
1995–96 |
Montpellier | 1
|
–
|
2011–12 |
Nîmes | –
|
4
|
– |
Cannes | –
|
1
|
– |
Fives | –
|
1
|
– |
Toulouse (1937) | –
|
1
|
– |
Metz | –
|
1
|
– |
Ghi chú:
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Mùa giải vô địch |
---|---|---|---|
Roubaix | 5
|
2
|
1901–02, 1902–03, 1903–04, 1905–06, 1907–08 |
Standard Athletic Club | 5
|
–
|
1893–94, 1894–95, 1896–97, 1897–98, 1900–01 |
Helvétique Marseille | 3
|
1
|
1908–09, 1910–11, 1912–13 |
Le Havre | 3
|
1
|
1898–99, 1899–1900, 1918–19 |
Club Français | 1
|
4
|
1895–96 |
RC Paris | 1
|
4
|
1906–07 |
CA Paris | 1
|
2
|
1926–27 |
US Tourcoing | 1
|
1
|
1909–10 |
Marseille | 1
|
1
|
1928–29 |
Gallia Club Paris | 1
|
–
|
1904–05 |
Saint-Raphaël | 1
|
–
|
1911–12 |
Olympique Lillois | 1
|
–
|
1913–14 |
Stade Français | 1
|
–
|
1927–28 |
The White Rovers | –
|
4
|
– |
Suisse Paris | –
|
1
|
– |
AS Française | –
|
1
|
– |
Rouen | –
|
1
|
– |
Sète | –
|
1
|
– |
Amiens | –
|
1
|
– |
Ghi chú:
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên usfsa_final
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên usfsa_titles
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên tapie_affaires
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên marseille_tapie