Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guyane | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Jaïr Karam & Marie-Rose Carême | ||
Sân nhà | Baduel | ||
Mã FIFA | GYF | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | NR (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | NR (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 132 (3.2015) | ||
Thấp nhất | 174 (2000) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Guyane thuộc Pháp 0–9 Guiana thuộc Hà Lan (Guyane thuộc Pháp; 19.3.1946) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Guyane thuộc Pháp 11–1 Saint-Pierre và Miquelon (Pháp; 26.9.2012) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Guyane thuộc Pháp 0–9 Guiana thuộc Hà Lan (Guyane thuộc Pháp; 19.3.1946) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 2017 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyane thuộc Pháp (Pháp: Équipe de Guyane de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Guyane thuộc Pháp do Liên đoàn bóng đá Guyane quản lý.
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1991 đến 2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 đến 2003 | Không tham dự | |||||||
2005 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2007 đến 2011 | Không tham dự | |||||||
2013 đến 2015 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2017 | Vòng bảng | 12/14 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
2019 đến 2021 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/14 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
Đây là đội hình 23 cầu thủ tham dự CONCACAF Nations League 2019-20.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Noha Pulcherie | 19 tháng 6, 2001 (17 tuổi) | 0 | 0 | SC Bastia |
22 | TM | Jean-Banuel Petit-Homme | 10 tháng 8, 1990 (28 tuổi) | 7 | 0 | Le Geldar |
23 | TM | Simon Lugier | 2 tháng 8, 1989 (29 tuổi) | 3 | 0 | US Boulogne |
14 | HV | Gregory Lescot | 10 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 20 | 0 | OC Vannes |
3 | HV | Marvin Torvic | 5 tháng 1, 1988 (31 tuổi) | 30 | 1 | Étoile Matoury |
13 | HV | Marc Rifort | 25 tháng 8, 1985 (33 tuổi) | 0 | 0 | US Matoury |
18 | HV | Jean-David Legrand | 23 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 21 | 1 | Lege-Cap-Ferret |
13 | HV | Josué Albert | 21 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 2 | 0 | Clermont Foot |
21 | HV | Gary Marigard | 6 tháng 1, 1988 (31 tuổi) | 18 | 0 | Iris Club de Croix |
5 | HV | Dylan Adam | 7 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | 7 | 0 | Étoile Matoury |
16 | TV | Régis Léveillé | 10 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 2 | 0 | Tulle Football |
4 | TV | Rhudy Evens | 13 tháng 2, 1988 (31 tuổi) | 47 | 7 | US Matoury |
20 | TV | Marvin Desmangles | 7 tháng 11, 1987 (31 tuổi) | 0 | 0 | CSC de Cayenne |
7 | TV | Thomas Vancaeyezeele | 27 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 3 | 0 | Pittsburgh Riverhounds |
14 | TĐ | Frantz Atoukou | 20 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 0 | 0 | La Roche VF |
17 | TĐ | Loic Roman | 22 tháng 9, 1988 (30 tuổi) | 1 | 0 | Agouado |
10 | TĐ | Joffrey Torvic | 13 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 7 | 2 | AS Beauvais Oise |
11 | TĐ | Arnold Abelinti | 9 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 11 | 3 | AS Yzeure |
19 | TĐ | Thomas Issorat | 3 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 3 | 1 | Remire |
21 | TĐ | Alex Éric | 21 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 8 | 1 | Matoury |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Donovan Léon | 3 tháng 11, 1992 | 19 | 0 | Brest | {{{lần cuối}}} |
HV | Yoann Salmier | 21 tháng 11, 1992 | 1 | 0 | Troyes AC | {{{lần cuối}}} |
HV | Anthony Soubervie | 24 tháng 4, 1984 | 12 | 1 | FC Chambly | {{{lần cuối}}} |
TV | Loïc Baal | 22 tháng 1, 1992 | 12 | 1 | US Créteil | {{{lần cuối}}} |
TĐ | Ludovic Baal | 25 tháng 5, 1986 | 12 | 3 | Brest | {{{lần cuối}}} |
TĐ | Sloan Privat | 24 tháng 7, 1989 | 5 | 7 | Sochaux | {{{lần cuối}}} |