Danh sách quốc gia theo lượng FDI thu hút

Sau đây là xếp hạng các nước theo lượng Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI, đô la Mỹ) thu hút được trong năm 2006 dựa vào nguồn CIA Factbook Lưu trữ 2007-12-11 tại Wayback Machine công bố tại thời điểm tháng 1 năm 2008.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách bổ sung là từ CIA The World Factbook Lưu trữ 2007-12-11 tại Wayback Machine 2013.[1] Đơn vị tính là triệu $ (1 000 000 $).

Thứ tự Quốc gia Lượng thu hút FDI
(USD)
Số liệu
năm
 Thế giới 16,360,000,000,000 2008 est.
1  Hoa Kỳ 2,815,000,000,000 2013 est.
2  Vương quốc Anh 1,557,000,000,000 2013 est.
3  Hồng Kông 1,502,000,000,000 2013 est.
4  Trung Quốc 1,344,000,000,000 2012 est.
5  Đức 1,335,000,000,000 2013 est.
6  Bỉ 1,195,000,000,000 2013 est.
7  Pháp 1,103,000,000,000 2013 est.
8  Canada 1,038,000,000,000 2013 est.
9  Thụy Sĩ 968,900,000,000 2013 est.
10  Tây Ban Nha 779,500,000,000 2013 est.
11  Ireland 777,300,000,000 2013 est.
12  Singapore 848,900,000,000 2013 est.
13  Brasil 663,300,000,000 2013 est.
14  Úc 661,600,000,000 2013 est.
15  Hà Lan 646,400,000,000 2013 est.
16  Nga 552,800,000,000 2013 est.
17  Thụy Điển 519,300,000,000 2013 est.
18  Ý 466,300,000,000 2013 est.
19  México 435,300,000,000 2013 est.
20  Ấn Độ 310,000,000,000 2013 est.
21  Na Uy 274,500,000,000 2013 est.
22  Áo 269,500,000,000 2013 est.
23  Ba Lan 248,200,000,000 2013 est.
24  Ả Rập Saudi 240,600,000,000 2013 est.
25  Nhật Bản 231,200,000,000 2013 est.
26  Chile 214,800,000,000 2013 est.
27  Indonesia 207,200,000,000 2013 est.
28  Thổ Nhĩ Kỳ 194,200,000,000 2013 est.
29  Thái Lan 193,700,000,000 2013 est.
30  Hàn Quốc 152,300,000,000 2013 est.
31  Đan Mạch 146,000,000,000 2013 est.
32  Cộng hòa Séc 144,200,000,000 2013 est.
33  Malaysia 143,400,000,000 2013 est.
34  Nam Phi 143,300,000,000 2013 est.
35  Phần Lan 138,700,000,000 2013 est.
36  Colombia 128,100,000,000 2013 est.
37  Kazakhstan 123,500,000,000 2013 est.
38  Bồ Đào Nha 121,600,000,000 2013 est.
39  Argentina 115,900,000,000 2013 est.
40  Hungary 107,000,000,000 2012 est.
41  Trinidad và Tobago 102,000,000,000 2008 est.
42  UAE 92,960,000,000 2012 est.
43  New Zealand 81,360,000,000 2012 est.
44  Nigeria 76,750,000,000 2012 est.
45  Israel 75,940,000,000 2012 est.
46  România 75,460,000,000 2012 est.
47  Ai Cập 75,410,000,000 2012 est.
48  Việt Nam 73,710,000,000 2012 est.
49  Peru 63,510,000,000 2012 est.
50  Slovakia 62,490,000,000 2012 est.
51  Đài Loan 59,360,000,000 2012 est.
52  Ukraina 54,460,000,000 2012 est.
53  Bulgaria 52,210,000,000 2012 est.
54  Maroc 48,180,000,000 2012 est.
55  Venezuela 47,400,000,000 2012 est.
56  Hy Lạp 37,800,000,000 2012 est.
57  Iran 37,310,000,000 2012 est.
58  Croatia 36,080,000,000 2012 est.
59  Tunisia 33,400,000,000 2012 est.
60  Qatar 32,170,000,000 2012 est.
61  Philippines 30,380,000,000 2012 est.
62  Panama 29,270,000,000 2012 est.
63  Síp 26,280,000,000 2012 est.
64  Cộng hòa Dominica 24,860,000,000 2012 est.
65  Jordan 24,780,000,000 2012 est.
66  Serbia 24,710,000,000 2009 est.
67  Algérie 23,260,000,000 2012 est.
68  Pakistan 22,730,000,000 2012 est.
69  Kosovo 21,200,000,000 2012 est.
70  Estonia 20,870,000,000 2012 est.
71  Costa Rica 18,980,000,000 2012 est.
72  Uruguay 17,760,000,000 2012 est.
73  Ecuador 17,300,000,000 2012 est.
74  Malta 17,250,000,000 2010 est.
75  Angola 17,150,000,000 2012 est.
76  Slovenia 16,960,000,000 2012 est.
77  Libya 16,840,000,000 2012 est.
78  Bahrain 16,830,000,000 2012 est.
79  Litva 15,560,000,000 2012 est.
80  Ma Cao 14,900,000,000 2010 est.
81  Latvia 14,140,000,000 2012 est.
82  Azerbaijan 12,350,000,000 2012 est.
83  Gruzia 10,490,000,000 2012 est.
84  Bolivia 8,810,000,000 2012 est.
85  El Salvador 8,635,000,000 2012 est.
86  Bangladesh 6,640,000,000 2012 est.
87  Kuwait 5,212,000,000 2012 est.
88  Mông Cổ 4,452,000,000 2012 est.
89  Macedonia 4,284,000,000 2012 est.
90  Paraguay 4,145,000,000 2012 est.
91  Liberia 3,574,000,000 2012 est.
92  Moldova 3,224,000,000 2012 est.
93  Fiji 2,903,000,000 2012 est.
94  Kenya 2,877,000,000 2012 est.
95  Mali 2,545,000,000 2012 est.
96  Tajikistan 1,800,000,000 2013 est.
97  Sierra Leone 1,719,000,000 2012 est.
98  Kyrgyzstan 1,685,000,000 2012 est.
99  Haiti 963,100,000 2012 est.
100  Rwanda 743,300,000 2012 est.
101  Vanuatu 565,100,000 2012 est.
102  Djibouti 510,600,000 2012 est.
103  Lesotho 398,000,000 2012 est.
104  Bhutan 63,500,000 2012 est.
105  Tonga 61,430,000 2012 est.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ CIA The World Factbook 2014 Lưu trữ 2007-12-11 tại Wayback Machine. Truy cập 25/07/2015.

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts, gián điệp do "Nazarick cộng" cài vào.
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Xích Luyện xuất thân là công chúa nước Hàn, phong hiệu: Hồng Liên. Là con của Hàn Vương, em gái của Hàn Phi
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Nanami là dạng người sống luôn đặt trách nhiệm rất lớn lên chính bản thân mình, nên cái c.hết ở chiến trường ắt hẳn làm anh còn nhiều cảm xúc dang dở