Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng lãnh thổ độc lập tự trị được công nhận bởi Liên Hợp Quốc. Các số liệu ở bảng sau được dựa trên diện tích bề mặt bao gồm cả các sông, hồ.
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia |
theo số dân |
theo GDP |
theo GDP (PPP) |
theo lục địa |
theo mật độ dân số |
theo diện tích |
theo biên giới trên bộ |
không còn tồn tại |
Thứ tự | Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) | Diện tích (km²) | Diện tích (mi²) | Dân số | Mật độ (người/km²) |
Mật độ (người/mi²) |
Ngày | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Toàn thế giới (tính riêng đất liền, trừ Nam Cực) | 134.940.000 | 52.100.000 | 8.164.744.000 | 61 | 158 | tháng 11 21, 2024 | USCB's world ngườiulation clock | |
Toàn thế giới (tính riêng đất liền) | 148.940.000 | 57.510.000 | 8.164.744.000 | 55 | 142 | tháng 11 21, 2024 | USCB's World ngườiulation clock | |
Toàn thế giới | 510.072.000 | 196.940.000 | 8.164.744.000 | 16 | 41 | tháng 11 21, 2024 | USCB's World ngườiulation clock | |
1 | Ma Cao (Trung Quốc)[1] | 29 | 11 | 614,500 | 21.190 | 54.882 | ngày 31 tháng 3 năm 2014 | Official quarterly estimate |
2 | Monaco | 2 | 1 | 36,950 | 18.475 | 47.850 | ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Official estimate |
3 | Singapore | 718 | 277 | 6,569,700 | 9.150 | 23.698 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Official estimate Lưu trữ 2015-11-29 tại Wayback Machine |
4 | Hồng Kông (Trung Quốc)[2] | 1,104 | 0 | 7,234,800 | 6.571 | 17.019 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Official estimateLưu trữ 2007-06-09 tại Wayback Machine |
5 | Gibraltar (UK)[3] | 7 | 3 | 29,752 | 4.250 | 11.007 | 2011 | Official estimate Lưu trữ 2018-09-28 tại Wayback Machine |
6 | Thành Vatican | 0,44 | 0,17 | 800 | 1.818 | 4.709 | 2012 | Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine |
7 | Bahrain | 757 | 292 | 1,234,571 | 1.631 | 4.224 | ngày 27 tháng 4 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine |
8 | Malta | 315 | 122 | 416,055 | 1.321 | 3.421 | ngày 20 tháng 11 năm 2011 | Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2013-11-13 tại Wayback Machine |
9 | Bermuda (UK) | 53 | 20 | 64,237 | 1.212 | 3.139 | ngày 20 tháng 5 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine |
10 | Bangladesh | 143.998 | 55.598 | 177.902.364 | 1.235 | 3.200 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2011-09-04 tại Wayback Machine |
11 | Sint Maarten (Kingdom of the Netherlands) | 34 | 13 | 37,429 | 1.101 | 2.852 | ngày 1 tháng 1 năm 2010 | Official estimate |
12 | Maldives | 298 | 115 | 317,280 | 1.065 | 2.758 | 2010 | Official estimate Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine |
13 | Jersey (UK) | 116 | 45 | 97,857 | 844 | 2.186 | ngày 27 tháng 3 năm 2011 | 2011 census result Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine |
14 | Guernsey (UK) | 78 | 30 | 62,431 | 800 | 2.072 | ngày 31 tháng 3 năm 2010 | Official estimate |
15 | Palestine[4] | 6,020 | 2 | 4,550,368 | 756 | 1.958 | 2014 | Official estimate |
16 | Saint-Martin (Pháp) | 54 | 21 | 36,979 | 685 | 1.774 | ngày 1 tháng 1 năm 2010 | Official estimate |
17 | Đài Loan[5] | 36,191 | 14 | 23,410,280 | 647 | 1.676 | ngày 30 tháng 9 năm 2014 | Monthly official estimate |
18 | Barbados | 430 | 166 | 274,200 | 638 | 1.652 | ngày 1 tháng 7 năm 2010 | Official estimate |
19 | Mauritius | 2,040 | 1 | 1,259,838 | 618 | 1.601 | ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine |
20 | Mayotte (Pháp) | 374 | 144 | 212,600 | 568 | 1.471 | ngày 21 tháng 8 năm 2012 | 2012 census result |
21 | San Marino | 61 | 24 | 32,382 | 531 | 1.375 | ngày 31 tháng 5 năm 2013 | Monthly official estimate Lưu trữ 2012-12-28 tại Wayback Machine |
22 | Aruba (Vương quốc Hà Lan) | 193 | 75 | 101,484 | 526 | 1.362 | ngày 29 tháng 9 năm 2010 | 2010 census result Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine |
23 | Hàn Quốc | 100,210 | 39 | 51,844,834 | 503 | 1.303 | 2022 | Official estimate Lưu trữ 2013-11-10 tại Wayback Machine |
24 | Liban | 10,452 | 4 | 4,966,000 | 487 | 1.261 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | UN projection |
25 | Nauru | 21 | 8 | 10,084 | 480 | 1.243 | ngày 30 tháng 10 năm 2011 | 2011 census result |
26 | Tuvalu | 26 | 10 | 11,323 | 436 | 1.129 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
27 | Saint-Barthélemy (Pháp) | 21 | 8 | 8,938 | 426 | 1.103 | ngày 1 tháng 1 năm 2010 | Official estimate |
28 | Rwanda | 25,314 | 10 | 10,537,222 | 416 | 1.077 | ngày 15 tháng 8 năm 2012 | Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-10-19 tại Wayback Machine |
29 | Puerto Rico (Hoa Kỳ)[6] | 8,868 | 3 | 3,667,084 | 414 | 1.072 | ngày 1 tháng 7 năm 2012 | Official estimate |
30 | Netherlands | 41.526 | 16.033 | 18.043.931 | 435 | 1.125 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock |
31 | Haiti | 27,065 | 10 | 10,745,665 | 397 | 1.028 | 2014 | Official projection Lưu trữ 2015-02-19 tại Wayback Machine |
32 | Comoros | 1,861 | 1 | 724,300 | 389 | 1.008 | ngày 1 tháng 7 năm 2012 | Official estimate |
33 | India | 3.287.240 | 1.269.211 | 1.428.735.754 | 435 | 1.126 | tháng 11 21, 2024 | India ngườiulation clock Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine |
34 | Israel | 22.072 | 8.522 | 9.948.600 | 451 | 1.167 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2018-09-15 tại Wayback Machine[7] |
35 | Bỉ | 30,528 | 12 | 11,237,963 | 368 | 953 | ngày 1 tháng 12 năm 2014 | Monthly official estimate |
36 | Martinique (Pháp) | 1,128 | 0 | 394,173 | 349 | 904 | ngày 1 tháng 1 năm 2010 | Official estimate |
37 | Burundi | 27,816 | 11 | 9,530,434 | 343 | 888 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Official annual projection Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine |
38 | Curaçao (Vương quốc Hà Lan | 444 | 171 | 150,563 | 339 | 878 | ngày 26 tháng 3 năm 2011 | 2011 census result |
39 | Philippines | 300.000 | 115.831 | 115.912.782 | 386 | 1.001 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine|- |
40 | Nhật Bản | 377,915 | 146 | 124,214,766 | 336 | 870 | 2022 | Monthly official estimate |
41 | Réunion (Pháp) | 2,512 | 1 | 821,136 | 327 | 847 | ngày 1 tháng 1 năm 2010 | Official estimate |
42 | Quần đảo Marshall | 181 | 70 | 56,086 | 310 | 803 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
43 | Sri Lanka | 65,610 | 25 | 20,277,597 | 309 | 800 | ngày 21 tháng 3 năm 2012 | Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-12-06 tại Wayback Machine |
44 | Quần đảo Virgin (Mỹ) (Hoa Kỳ) | 352 | 136 | 106,405 | 302 | 782 | ngày 1 tháng 4 năm 2010 | Final 2010 census result |
45 | El Salvador | 21,040 | 8 | 6,340,000 | 301 | 780 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
46 | Grenada | 344 | 133 | 103,328 | 300 | 777 | ngày 12 tháng 5 năm 2011 | 2011 census result Lưu trữ 2012-06-14 tại Wayback Machine |
47 | Guam (Hoa Kỳ) | 541 | 209 | 159,358 | 295 | 764 | ngày 1 tháng 4 năm 2010 | Final 2010 census result |
48 | Samoa thuộc Mỹ (Hoa Kỳ) | 197 | 76 | 55,519 | 282 | 730 | ngày 1 tháng 4 năm 2010 | Final 2010 census result |
49 | Việt Nam | 332,698 | 95,414,640 | 278 | ngày 25
tháng10 năm 2017 |
|||
50 | Saint Lucia | 617 | 238 | 166,526 | 270 | 699 | ngày 10 tháng 5 năm 2010 | Preliminary 2010 census result Lưu trữ 2011-08-30 tại Wayback Machine |
51 | Anh Quốc | 242,910 | 94 | 64,105,700 | 262 | 679 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Annual official estimate |
52 | Saint Vincent và Grenadines | 389 | 150 | 100,892 | 259 | 671 | ngày 1 tháng 7 năm 2009 | Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine |
53 | Trinidad và Tobago | 5,155 | 2 | 1,328,019 | 258 | 668 | ngày 9 tháng 1 năm 2011 | 2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine |
54 | Guadeloupe (Pháp) | 1,630 | 1 | 403,355 | 247 | 640 | ngày 1 tháng 1 năm 2010 | Official estimate |
55 | Jamaica | 10,991 | 4 | 2,711,476 | 247 | 640 | ngày 31 tháng 12 năm 2012 | Official estimate |
56 | Pakistan | 803.940 | 310.403 | 237.782.520 | 296 | 766 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clockLưu trữ 2018-12-25 tại Wayback Machine |
57 | Liechtenstein | 160 | 62 | 36,842 | 230 | 596 | ngày 31 tháng 12 năm 2012 | Official estimate Lưu trữ 2014-03-31 tại Wayback Machine |
58 | Đức | 357,123 | 138 | 80,781,000 | 226 | 585 | ngày 30 tháng 11 năm 2013 | Monthly official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine |
59 | Quần đảo Cayman (UK) | 259 | 100 | 55,456 | 214 | 554 | ngày 10 tháng 10 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2013-09-21 tại Wayback Machine |
60 | Luxembourg | 2,586 | 1 | 537,000 | 208 | 539 | ngày 31 tháng 12 năm 2012 | Official estimate[liên kết hỏng] |
61 | Ý | 301,308 | 116 | 60,762,320 | 202 | 523 | ngày 28 tháng 2 năm 2014 | Monthly official estimate Lưu trữ 2018-10-01 tại Wayback Machine |
62 | Kuwait | 17,818 | 7 | 3,582,054 | 201 | 521 | ngày 31 tháng 12 năm 2010 | Official estimate |
63 | Seychelles | 455 | 176 | 90,945 | 200 | 518 | ngày 26 tháng 8 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2012-02-21 tại Wayback Machine |
64 | Thụy Sĩ | 41,285 | 16 | 8,183,800 | 198 | 513 | ngày 30 tháng 6 năm 2014 | Quarterly provisional figure |
65 | Cộng hòa Dominica | 47,875 | 18 | 9,445,281 | 197 | 510 | ngày 1 tháng 12 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2013-04-04 tại Wayback Machine |
66 | Bắc Triều Tiên | 122,762 | 47 | 24,052,231 | 196 | 508 | ngày 1 tháng 10 năm 2008 | Final 2008 census result Lưu trữ 2010-03-31 tại Wayback Machine |
67 | Quần đảo Virgin (Anh) (UK) | 151 | 58 | 29,537 | 196 | 508 | 2010 | Official estimate Lưu trữ 2002-05-25 tại Wayback Machine |
68 | Antigua và Barbuda | 442 | 171 | 86,295 | 195 | 505 | ngày 27 tháng 5 năm 2011 | Preliminary 2011 census result |
69 | Nigeria | 923,768 | 357 | 178,517,000 | 193 | 500 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | UN projection |
70 | Saint Kitts và Nevis | 270 | 104 | 51,970 | 192 | 497 | ngày 1 tháng 7 năm 2009 | Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine |
71 | São Tomé và Príncipe | 1,001 | 0 | 187,356 | 187 | 484 | ngày 13 tháng 5 năm 2012 | 2012 census result |
72 | Nepal | 147,181 | 57 | 26,494,504 | 180 | 466 | ngày 22 tháng 6 năm 2011 | Final 2011 census result Lưu trữ 2013-07-17 tại Wayback Machine |
73 | Qatar | 11,571 | 4 | 2,024,707 | 175 | 453 | ngày 31 tháng 10 năm 2013 | Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-30 tại Wayback Machine |
74 | Gambia | 10,690 | 4 | 1,849,000 | 173 | 448 | ngày 1 tháng 7 năm 2010 | UN estimate |
75 | Kosovo[8] | 10,910 | 4 | 1,815,606 | 166 | 430 | ngày 31 tháng 12 năm 2012 | Official estimate |
76 | Andorra | 464 | 179 | 76,246 | 164 | 425 | 2012 | Official estimate Lưu trữ 2017-11-13 tại Wayback Machine |
77 | Uganda | 241,551 | 93 | 36,600,000 | 152 | 394 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Annual official estimate |
78 | Đảo Man (UK) | 572 | 221 | 84,497 | 148 | 383 | ngày 27 tháng 3 năm 2011 | 2011 census result |
79 | Kiribati | 726 | 280 | 106,461 | 147 | 381 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
80 | Síp | 5,896 | 2 | 862,000 | 146 | 378 | ngày 31 tháng 12 năm 2011 | Official estimate |
81 | Tonga | 720 | 278 | 104,270 | 145 | 376 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
82 | Liên bang Micronesia | 701 | 271 | 101,351 | 145 | 376 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
83 | Guatemala | 108,889 | 42 | 15,806,675 | 145 | 376 | ngày 30 tháng 6 năm 2014 | Annual Official estimate Lưu trữ 2014-03-14 tại Wayback Machine |
84 | China | 9.640.821 | 3.722.342 | 1.426.627.040 | 148 | 383 | tháng 11 21, 2024 | [data.stats.gov.cn/ Official ngườiulation clock] |
85 | Tokelau (NZ) | 10 | 4 | 1,411 | 141 | 365 | ngày 18 tháng 10 năm 2011 | Final 2011 census result Lưu trữ 2012-08-15 tại Wayback Machine |
86 | Anguilla (UK) | 96 | 37 | 13,452 | 140 | 363 | ngày 11 tháng 5 năm 2011 | Preliminary 2011 census result |
87 | Cộng hòa Séc | 78,867 | 30 | 10,517,400 | 133 | 344 | ngày 1 tháng 4 năm 2014 | Quarterly official estimate Lưu trữ 2016-03-10 tại Wayback Machine |
88 | Đan Mạch | 43,098 | 17 | 5,639,719 | 131 | 339 | ngày 1 tháng 10 năm 2014 | Quarterly official estimate |
89 | Thái Lan | 513,120 | 198 | 65,926,261 | 131 | 339 | ngày 1 tháng 4 năm 2014 | 2010 census result Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine |
90 | Indonesia | 1.910.931 | 737.815 | 252,164,800 | 132 | 342 | ngày 1 tháng 9 năm 2010 | Official projection Lưu trữ 2018-12-25 tại Wayback Machine |
91 | Ba Lan | 312,685 | 121 | 38,496,000 | 123 | 319 | ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Official estimate |
92 | Cabo Verde | 4,033 | 2 | 491,875 | 122 | 316 | ngày 16 tháng 6 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2012-10-03 tại Wayback Machine |
93 | Malawi | 118,484 | 46 | 14,388,600 | 121 | 313 | ngày 1 tháng 7 năm 2011 | Official estimate |
94 | Quần đảo Bắc Mariana (Hoa Kỳ) | 457 | 176 | 53,883 | 118 | 306 | ngày 1 tháng 4 năm 2010 | Final 2010 census result |
95 | Pháp | 543,965 | 210 | 64,149,000 | 118 | 306 | ngày 1 tháng 10 năm 2014 | Monthly official estimate |
96 | Syria | 185,180 | 71 | 21,377,000 | 115 | 298 | ngày 31 tháng 12 năm 2011 | Official estimate |
97 | Bồ Đào Nha | 92,090 | 36 | 10,562,178 | 115 | 298 | ngày 21 tháng 3 năm 2011 | Final 2011 census result |
98 | Slovakia | 49,036 | 19 | 5,410,728 | 110 | 285 | ngày 31 tháng 3 năm 2013 | Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine |
99 | Togo | 56,600 | 22 | 6,191,155 | 109 | 282 | ngày 6 tháng 11 năm 2010 | Final 2010 census result |
100 | Azerbaijan | 86,600 | 33 | 9,477,100 | 109 | 282 | ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Official estimate |
101 | Hungary | 93,029 | 36 | 9,877,365 | 106 | 275 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Annual official estimate |
102 | Moldova | 33,843 | 13 | 3,559,500 | 105 | 272 | ngày 1 tháng 1 năm 2012 | Official estimate |
103 | Ghana | 238,533 | 92 | 24,658,823 | 103 | 267 | ngày 26 tháng 9 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine |
104 | Cuba | 109,886 | 42 | 11,163,934 | 102 | 264 | ngày 15 tháng 9 năm 2012 | Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-07-18 tại Wayback Machine |
105 | Armenia | 29,743 | 11 | 3,024,100 | 102 | 264 | 2012 | Official estimate |
106 | Slovenia | 20,273 | 8 | 2.093.557 | 103 | 267 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2009-06-18 tại Wayback Machine |
107 | Áo | 83,879 | 32 | 8,572,895 | 102 | 264 | ngày 1 tháng 10 năm 2014 | Official quarterly estimate |
108 | Thổ Nhĩ Kỳ | 783,562 | 303 | 77,695,904 | 101 | 262 | ngày 31 tháng 12 năm 2014 | Official estimate Lưu trữ 2015-09-01 tại Wayback Machine |
109 | UAE | 83,600 | 32 | 8,264,070 | 99 | 256 | 2010 | Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine |
110 | Albania | 28,703 | 11 | 2,821,977 | 98 | 254 | ngày 1 tháng 10 năm 2011 | 2011 census result Lưu trữ 2014-11-14 tại Wayback Machine |
111 | Dominica | 739 | 285 | 71,293 | 96 | 249 | ngày 14 tháng 5 năm 2011 | Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2019-06-08 tại Wayback Machine |
112 | Tây Ban Nha | 503,783 | 195 | 46,609,700 | 93 | 241 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
113 | Serbia | 77,474 | 30 | 7,146,759 | 92 | 238 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Official estimate Lưu trữ 2015-12-25 tại Wayback Machine |
114 | Bénin | 112,622 | 43 | 10,323,000 | 92 | 238 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
115 | Costa Rica | 51,100 | 20 | 4,667,096 | 91 | 236 | 2013 | Official estimate Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine |
116 | Malaysia | 330,803 | 128 | 35.272.000 | 107 | 276 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-12-05 tại Wayback Machine |
117 | Bắc Síp | 3.355 | 1.295 | 294,906 | 88 | 228 | ngày 4 tháng 12 năm 2011 | 2011 census result |
118 | Bản mẫu:Data Egypt | Official ngườiulation clock | ||||||
119 | Sierra Leone | 71,740 | 28 | 6,092,000 | 85 | 220 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
120 | România | 238,391 | 92 | 20,121,641 | 84 | 218 | ngày 20 tháng 10 năm 2011 | Final 2011 census result Lưu trữ 2013-07-17 tại Wayback Machine |
121 | Campuchia | 181,035 | 70 | 15,184,116 | 84 | 218 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Official annual projection |
122 | Hy Lạp | 131,957 | 51 | 11,123,034 | 84 | 218 | ngày 31 tháng 12 năm 2012 | Official estimate |
123 | Ethiopia | 1.063.652 | 410.678 | 87,952,991 | 83 | 215 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Official projection Lưu trữ 2015-10-17 tại Wayback Machine |
124 | Iraq | 434,128 | 168 | 36,004,552 | 83 | 215 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Annual official projection Lưu trữ 2014-02-08 tại Wayback Machine |
125 | Bắc Macedonia | 25,713 | 10 | 2,062,294 | 80 | 207 | ngày 31 tháng 12 năm 2012 | Official estimate |
126 | Kenya | 581,834 | 225 | 45,546,000 | 78 | 202 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | UN projection |
127 | Myanmar | 676,577 | 261 | 51,419,420 | 76 | 197 | ngày 29 tháng 3 năm 2014 | Preliminary 2014 census result |
128 | Croatia | 56,542 | 22 | 4,290,612 | 76 | 197 | ngày 31 tháng 3 năm 2011 | 2011 census result |
129 | Polynésie thuộc Pháp (Pháp) | 3,521 | 1 | 268,270 | 76 | 197 | ngày 22 tháng 8 năm 2012 | Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine |
130 | Honduras | 112,088 | 43 | 8,385,072 | 75 | 194 | 2012 | Official estimate Lưu trữ 2010-10-17 tại Wayback Machine |
131 | Ukraina[9] | 603,628 | 233 | 45,377,581 | 75 | 194 | ngày 1 tháng 4 năm 2014 | Monthly official estimate |
132 | Bosna và Hercegovina | 51,209 | 20 | 3,839,737 | 75 | 194 | ngày 30 tháng 6 năm 2011 | Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine |
133 | Bản mẫu:Data Morocco | Official ngườiulation clock | ||||||
134 | Bản mẫu:Data Jordan | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine | ||||||
135 | Bờ Biển Ngà | 322,921 | 125 | 23,202,000 | 72 | 186 | 2012 | Official estimate |
136 | Eswatini | 17,364 | 7 | 1,250,000 | 72 | 186 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
137 | Đông Timor | 14,919 | 6 | 1,066,409 | 71 | 184 | ngày 11 tháng 7 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2012-08-16 tại Wayback Machine |
138 | Sénégal | 196,722 | 76 | 13,567,338 | 69 | 179 | 2013 | Official estimate Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine |
139 | Uzbekistan | 444,103 | 171 | 30,492,800 | 69 | 179 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Official estimate Lưu trữ 2014-07-23 tại Archive.today |
140 | Lesotho | 30,355 | 12 | 2,074,000 | 68 | 176 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
141 | Brunei | 5,765 | 2 | 393,162 | 68 | 176 | ngày 20 tháng 6 năm 2011 | Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2012-10-10 tại Wayback Machine |
142 | Samoa | 2,831 | 1 | 187,820 | 66 | 171 | ngày 7 tháng 11 năm 2011 | Final 2011 census result |
143 | Tunisia | 163,610 | 63 | 10,777,500 | 66 | 171 | ngày 1 tháng 7 năm 2012 | Official estimate Lưu trữ 2020-11-17 tại Wayback Machine |
144 | Bulgaria | 111,002 | 43 | 7,282,041 | 66 | 171 | ngày 31 tháng 12 năm 2012 | Official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine |
145 | Caribe Hà Lan (Hà Lan) | 322 | 124 | 21,133 | 66 | 171 | ngày 1 tháng 1 năm 2011 | Official estimate |
146 | Đảo Norfolk (Australia) | 35 | 14 | 2,302 | 66 | 171 | ngày 9 tháng 8 năm 2011 | 2011 census result Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine |
147 | Ireland | 70,273 | 27 | 4,585,400 | 65 | 168 | April 2012 | Official estimate |
148 | Gruzia | 69,700 | 27 | 4,490,500 | 64 | 166 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Official estimate |
149 | Burkina Faso | 270,764 | 105 | 17,322,796 | 64 | 166 | 2013 | Official estimate Lưu trữ 2012-08-14 tại Wayback Machine |
150 | Quần đảo Turks và Caicos (UK) | 497 | 192 | 31,458 | 63 | 163 | ngày 25 tháng 1 năm 2012 | 2012 census result |
151 | Quần đảo Cook (NZ) | 237 | 92 | 14,974 | 63 | 163 | ngày 1 tháng 12 năm 2011 | Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine |
152 | Ecuador | 255,595 | 99 | 18.411.100 | 72 | 187 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-01-21 tại Wayback Machine |
153 | México | 1.967.138 | 759.516 | 119,713,203 | 61 | 158 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Official estimate Lưu trữ 2013-08-07 tại Wayback Machine |
154 | Guinea Xích Đạo | 28,051 | 11 | 1,622,000 | 58 | 150 | 2010 | Official estimate Lưu trữ 2019-01-07 tại Wayback Machine |
155 | Tajikistan | 143,100 | 55 | 8,160,000 | 57 | 148 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Official estimate Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine |
156 | Yemen | 455,000 | 176 | 24,527,000 | 54 | 140 | 2012 | Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine |
157 | Eritrea | 121,100 | 47 | 6,333,000 | 52 | 135 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
158 | Tanzania | 883,749 | 341 | 44,928,923 | 51 | 132 | ngày 26 tháng 8 năm 2012 | 2012 census result Lưu trữ 2013-10-15 tại Wayback Machine |
159 | Nicaragua | 121,428 | 47 | 6,071,045 | 50 | 129 | ngày 30 tháng 6 năm 2012 | Official estimate Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine |
160 | Montserrat (UK) | 102 | 39 | 4,922 | 48 | 124 | ngày 12 tháng 5 năm 2011 | 2011 census result Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine |
161 | Wallis và Futuna (Pháp) | 274 | 106 | 13,135 | 48 | 124 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
162 | Bản mẫu:Data Iran | Official ngườiulation clock | ||||||
163 | Fiji | 18,333 | 7 | 858,038 | 47 | 122 | ngày 1 tháng 7 năm 2012 | Official estimate Lưu trữ 2011-11-13 tại Wayback Machine |
164 | Panama | 74,177 | 29 | 3,405,813 | 46 | 119 | ngày 16 tháng 5 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine |
165 | Belarus | 207,600 | 80 | 9,469,200 | 46 | 119 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Quarterly official estimate Lưu trữ 2014-07-29 tại Wayback Machine |
166 | Litva | 65,300 | 25 | 2,944,459 | 45 | 117 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Monthly official estimate Lưu trữ 2010-08-19 tại Wayback Machine |
167 | Montenegro | 13,812 | 5 | 620,029 | 45 | 117 | ngày 1 tháng 4 năm 2011 | Final 2011 census result |
168 | Cameroon | 466,050 | 180 | 20,386,799 | 44 | 114 | 2012 | Official estimate Lưu trữ 2018-05-17 tại Wayback Machine |
169 | Guinée | 245,857 | 95 | 10,628,972 | 43 | 111 | 2015 | Official estimate |
170 | Nam Phi | 1.220.813 | 471.359 | 52,981,991 | 43 | 111 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
171 | Palau | 488 | 188 | 20,901 | 43 | 111 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
172 | Guinea-Bissau | 36,125 | 14 | 1,520,830 | 42 | 109 | ngày 1 tháng 3 năm 2009 | Final 2009 census result Lưu trữ 2011-02-03 tại Wayback Machine |
173 | Bản mẫu:Data Colombia | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-14 tại Wayback Machine | ||||||
174 | Afghanistan | 645,807 | 249 | 25,500,100 | 39 | 101 | ngày 1 tháng 1 năm 2013 | Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine |
175 | Quần đảo Cocos (Keeling) (Australia) | 14 | 5 | 550 | 39 | 101 | ngày 9 tháng 8 năm 2011 | 2011 census result |
176 | Djibouti | 23,000 | 9 | 864,618 | 38 | 98 | ngày 1 tháng 7 năm 2011 | Official estimate |
177 | Liberia | 97,036 | 37 | 3,476,608 | 36 | 93 | ngày 21 tháng 3 năm 2008 | Final 2008 census result |
178 | Madagascar | 587,041 | 227 | 20,696,070 | 35 | 91 | 2011 | Official estimate Lưu trữ 2011-05-20 tại Wayback Machine |
179 | Saint Helena (UK) | 122 | 47 | 4,255 | 35 | 91 | ngày 10 tháng 2 năm 2008 | Preliminary 2008 census result Lưu trữ 2014-06-29 tại Wayback Machine |
180 | Quần đảo Faroe (Đan Mạch) | 1,399 | 1 | 48,244 | 34 | 88 | ngày 1 tháng 4 năm 2013 | Monthly official estimate |
181 | Zimbabwe | 390,757 | 151 | 12,973,808 | 33 | 85 | ngày 17 tháng 8 năm 2012 | Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-09-03 tại Wayback Machine |
182 | United States | 9.833.517 | 3.796.742 | 338.932.142 | 34 | 89 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock |
183 | Venezuela | 916,445 | 354 | 28,946,101 | 32 | 83 | ngày 30 tháng 10 năm 2011 | Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2013-10-02 tại Wayback Machine |
184 | Latvia | 64,562 | 25 | 2,005,200 | 31 | 80 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Monthly official estimate Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine |
185 | Mozambique | 799,380 | 309 | 23,700,715 | 30 | 78 | 2012 | Official estimate |
186 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 2.345.095 | 905.446 | 69,360,000 | 30 | 78 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | UN projection |
187 | Kyrgyzstan | 199,945 | 77 | 5,895,100 | 29 | 75 | 2015 | Official estimate |
188 | Estonia | 45,339 | 18 | 1,313,271 | 29 | 75 | ngày 1 tháng 1 năm 2015 | Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine |
189 | Lào | 236,800 | 91 | 6,580,800 | 28 | 73 | 2013 | Official estimate Lưu trữ 2012-05-17 tại Wayback Machine |
190 | Bahamas | 13,940 | 5 | 351,461 | 25 | 65 | ngày 3 tháng 5 năm 2010 | Final 2010 census result[liên kết hỏng] |
191 | Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) | 242 | 93 | 6,081 | 25 | 65 | ngày 1 tháng 1 năm 2010 | Official estimate |
192 | Brasil | 8.515.767 | 3.287.956 | 202,768,562 | 24 | 62 | ngày 1 tháng 7 năm 2014 | Official estimate |
193 | Perú | 1.285.216 | 496.225 | 30,475,144 | 24 | 62 | ngày 30 tháng 6 năm 2013 | Official estimate Lưu trữ 2012-06-01 tại Wayback Machine |
194 | Chile | 756,096 | 292 | 16,634,603 | 22 | 57 | ngày 9 tháng 4 năm 2012 | Final 2012 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine |
195 | Vanuatu | 12,190 | 5 | 264,652 | 22 | 57 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
196 | Thụy Điển | 449,964 | 174 | 9,747,355 | 22 | 57 | ngày 31 tháng 12 năm 2014 | Monthly official estimate |
197 | Bhutan | 38,394 | 15 | 885.672 | 23,1 | 60 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock Lưu trữ 2016-03-19 tại Wayback Machine |
198 | Uruguay | 176,215 | 68 | 3,286,314 | 19 | 49 | ngày 30 tháng 9 năm 2011 | Final 2011 census result Lưu trữ 2012-01-12 tại Wayback Machine |
199 | Quần đảo Åland (Phần Lan) | 1,552 | 1 | 28,502 | 18 | 47 | ngày 31 tháng 12 năm 2012 | Official estimate Lưu trữ 2016-11-15 tại Wayback Machine |
200 | Quần đảo Solomon | 28,370 | 11 | 515,870 | 18 | 47 | ngày 23 tháng 11 năm 2009 | 2009 census result |
201 | Phần Lan | 338,424 | 131 | 5,460,459 | 18 | 47 | ngày 30 tháng 6 năm 2014 | Monthly official estimate |
202 | Nam Sudan | 644,329 | 249 | 11,296,000 | 18 | 47 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
203 | Zambia | 752,612 | 291 | 13,092,666 | 17 | 44 | ngày 16 tháng 10 năm 2010 | Final 2010 census result |
204 | Sudan | 1.839.542 | 710.251 | 30,894,000 | 17 | 44 | ngày 22 tháng 4 năm 2008 | 2008 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine |
205 | New Zealand | 270.467 | 104.428 | 5.595.646 | 21 | 54 | tháng 11 21, 2024 | Official ngườiulation clock |
206 | Angola | 1.246.700 | 481.354 | 20,609,294 | 17 | 44 | 2012 | Official estimate |
207 | Paraguay | 406,752 | 157 | 6,672,631 | 16 | 41 | 2012 | Official estimate |
208 | Algérie | 2.381.741 | 919.595 | 38,700,000 | 16 | 41 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Official estimate Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine |
209 | Na Uy | 323,782 | 125 | 5,063,709 | 16 | 41 | ngày 31 tháng 3 năm 2013 | Quarterly official estimate |
210 | Papua New Guinea | 462,840 | 179 | 7,398,500 | 16 | 41 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Annual official estimate |
211 | Đảo Giáng Sinh (Australia) | 137 | 53 | 2,072 | 15 | 39 | ngày 9 tháng 8 năm 2011 | 2011 census result |
212 | Somalia | 637,657 | 246 | 9,331,000 | 15 | 39 | ngày 1 tháng 7 năm 2010 | Official estimate |
213 | Niger | 1.186.408 | 458.075 | 17,129,076 | 14 | 36 | ngày 10 tháng 12 năm 2012 | Preliminary 2012 census result |
214 | Argentina | 2.780.400 | 1.073.518 | 40,117,096 | 14 | 36 | ngày 27 tháng 10 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine |
215 | Belize | 22,965 | 9 | 324,528 | 14 | 36 | ngày 12 tháng 5 năm 2010 | Final 2010 census result Lưu trữ 2016-01-27 tại Wayback Machine |
216 | Ả Rập Xê Út | 2.149.690 | 830.000 | 29,994,272 | 14 | 36 | 2013 | Annual official estimate Lưu trữ 2012-09-19 tại Wayback Machine |
217 | Nouvelle-Calédonie (Pháp) | 18,575 | 7 | 258,958 | 14 | 36 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | Official estimate |
218 | Oman | 309,500 | 119 | 4,183,841 | 14 | 36 | ngày 9 tháng 6 năm 2015 | Weekly official estimate Lưu trữ 2014-05-30 tại Wayback Machine |
219 | Cộng hoà Congo | 342,000 | 132 | 4,448,000 | 13 | 34 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
220 | Mali | 1.248.574 | 482.077 | 14,528,662 | 12 | 31 | ngày 1 tháng 4 năm 2009 | Final 2009 census result Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine |
221 | Turkmenistan | 491,210 | 190 | 5,240,000 | 11 | 28,5 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
222 | Bolivia | 1.098.581 | 424.164 | 10,389,913 | 9 | 23,3 | ngày 21 tháng 11 năm 2012 | Preliminary 2012 census result |
223 | Tchad | 1.284.000 | 495.755 | 11,274,106 | 9 | 23,3 | ngày 20 tháng 5 năm 2009 | Preliminary 2009 census result |
224 | Nga | 17.075.400 | 6.592.849 | 143,700,000 | 8 | 20,7 | ngày 1 tháng 1 năm 2014 | Official estimate Lưu trữ 2014-02-13 tại Wayback Machine |
225 | Trung Phi | 622,436 | 240 | 4,616,000 | 7 | 18,1 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
226 | Gabon | 267,667 | 103 | 1,672,000 | 6 | 15,5 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
227 | Kazakhstan | 2.724.900 | 1.052.090 | 17,186,000 | 6 | 16 | ngày 1 tháng 2 năm 2014 | Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine |
228 | Niue (NZ) | 261 | 101 | 1,613 | 6 | 15,5 | ngày 10 tháng 9 năm 2011 | Final 2011 census result |
229 | Guyana | 214,999 | 83 | 784,894 | 4 | 10,36 | 2010 | Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine |
230 | Canada | Official estimate | ||||||
231 | Libya | 1.770.060 | 683.424 | 6,202,000 | 4 | 10,36 | ngày 1 tháng 7 năm 2013 | UN estimate |
232 | Botswana | 581,730 | 225 | 2,024,904 | 3 | 7,77 | ngày 22 tháng 8 năm 2011 | Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-25 tại Wayback Machine |
233 | Mauritanie | 1.030.700 | 397.955 | 3,461,041 | 3 | 7,77 | 2013 | Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine |
234 | Suriname | 163,820 | 63 | 534,189 | 3 | 7,77 | ngày 13 tháng 8 năm 2012 | Preliminary 2012 census result |
235 | Iceland | 102,800 | 40 | 329,740 | 3 | 7,77 | ngày 11 tháng 5 năm 2015 | Official estimate |
236 | Australia | 7.692.024 | 2.969.907 | 27.384.483 | 4 | 9 | tháng 11 21, 2024 | Official estimate |
237 | Guyane thuộc Pháp (Pháp) | 86,504 | 33 | 229,040 | 3 | 7,77 | ngày 1 tháng 1 năm 2010 | Official estimate |
238 | Namibia | 825,118 | 319 | 2,113,077 | 3 | 7,77 | ngày 28 tháng 8 năm 2011 | Final 2011 census result |
239 | Tây Sahara[10] | 252,120 | 97 | 640,243 | 2.41 | 6.24 | UN estimate | |
240 | Mông Cổ | 1.564.100 | 603.902 | 3,424,680 | 2.19 | 5.67 | Official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine | |
241 | Quần đảo Pitcairn (UK) | 47 | 18 | 56 | 1.19 | 3.08 | 2013 census result | |
242 | Quần đảo Falkland (UK)[11] | 12,173 | 5 | 2,563 | 0.21 | 0.54 | 2012 census result | |
243 | Svalbard and Jan Mayen (Na Uy) | 61,399 | 24 | 2,655 | 0.048 | 0.12 | Official estimate | |
244 | Greenland (Đan Mạch) | 2.166.000 | 836.000[chuyển đổi: độ chính xác không hợp lệ] | 55,984 | 0.025 | 0.06 | Official estimate | |
Thứ tự | Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc) | Diện tích (km²) | Diện tích (mi²) | Dân số | Mật độ (người/km²) |
Mật độ (người/mi²) |
Ngày | Ghi chú |
Nguồn: Dự án Dân số Thế giới của Liên Hợp Quốc (mẫu 2004) Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine. Dữ liệu của năm 2005.