Danh sách sao trong chòm Tức Đồng

Đây là danh sách các sao đáng chú ý trong chòm sao Tức Đồng, được sắp xếp theo độ sáng giảm dần.

Tên B Var HD Hip RA DEC vis. mag. abs. mag. Dist. (ly) Sp. class Ghi chú
α Ant α 90610 51172 10h 27m 09.16s −31° 04′ 04.1″ 4.28 −0.97 366 K4III Nghi ngờ biến quang, Vmax = 4.22m, Vmin = 4.29m
ε Ant ε 82150 46515 09h 29m 14.74s −35° 57′ 04.9″ 4.51 −2.15 700 K3III Sao biến quang, ΔV = 0.003m, P = 0.09026 d
ι Ant ι 94890 53502 10h 56m 43.00s −37° 08′ 14.9″ 4.60 0.67 199 K0III
θ Ant θ 84367 47758 09h 44m 12.13s −27° 46′ 10.4″ 4.78 −0.58 384 A7V+... Sao đôi
η Ant η 86629 48926 09h 58m 52.34s −35° 53′ 27.4″ 5.23 2.66 106 A8IV Sao đôi quang học
HD 90132 90132 50888 10h 23m 29.41s −38° 00′ 35.0″ 5.34 2.30 132 A8V Nghi ngờ biến quang
HD 96146 96146 54173 11h 04m 54.21s −35° 48′ 16.9″ 5.43 −0.63 530 A0V
HD 82205 82205 46578 09h 29m 54.52s −26° 35′ 22.6″ 5.49 −1.36 763 K2IIICNII Sao đôi quang học
U Ant U 91793 51821 10h 35m 12.88s −39° 33′ 45.3″ 5.50 −1.54 836 C6,3(N0) Sao biến quang chậm bất thường, Vmax = 5.27m, Vmin = 6.04m
HR 4049 AG 89353 50456 10h 18m 07.60s −28° 59′ 31.3″ 5.52 −3.60 2173 B9.5Ib/II Tinh vân tiền hành tinh, Vmax = 5.29m, Vmin = 5.83m, P = 429 d
δ Ant A δ 90972 51376 10h 29m 35.40s −30° 36′ 25.5″ 5.56 −0.27 481 B9/B9.5V Thành phần của hệ thống δ Ant; Nghi ngờ biến quang, Vmax = 5.55m, Vmin = 5.60m
HD 93905 93905 52965 10h 49m 57.05s −34° 03′ 29.5″ 5.61 0.48 346 A1V
HD 83380 83380 47199 09h 37m 09.87s −32° 10′ 43.0″ 5.62 1.05 267 K1III
HD 92845 92845 52407 10h 42m 43.21s −32° 42′ 56.4″ 5.63 −0.71 605 A0V Sao đôi quang học
HD 83332 83332 47187 09h 37m 00.25s −25° 17′ 48.7″ 5.68 0.91 293 K0III
ζ1 Ant B ζ1 82383 46657 09h 30m 46.08s −31° 53′ 21.0″ 5.75 0.46 372 A0 Sao đôi
HD 86267 86267 48748 09h 56m 35.47s −33° 25′ 06.8″ 5.83 −0.01 479 K1III
HD 82514 82514 46736 09h 31m 32.93s −35° 42′ 51.6″ 5.86 1.15 285 K3III Hệ thống ba sao
ζ2 Ant ζ2 82513 46734 09h 31m 32.19s −31° 52′ 18.6″ 5.91 0.61 374 A9IV
HD 88809 88809 50103 10h 13m 45.98s −40° 20′ 45.9″ 5.91 0.21 450 K1III Sao đôi quang học
HD 85206 85206 48191 09h 49m 28.15s −37° 11′ 12.4″ 5.95 0.47 407 K2III
HD 83441 83441 47224 09h 37m 28.42s −36° 05′ 45.6″ 5.96 0.89 337 K2III
HD 88218 88218 49769 10h 09m 32.09s −35° 51′ 24.5″ 6.14 3.70 100 G1V Sao đôi
HD 82165 82165 46517 09h 29m 16.25s −38° 24′ 12.8″ 6.15 2.18 203 A6V
HD 89015 89015 50234 10h 15m 20.89s −36° 31′ 03.8″ 6.17 0.91 367 K0III
ζ1 Ant A ζ1 82384 09h 30m 46.10s −31° 53′ 22.0″ 6.18 Thành phần của hệ thống ζ1 Ant
HD 90071 90071 50868 10h 23m 13.14s −30° 09′ 44.0″ 6.25 2.60 175 A9IV
HD 87606 87606 49418 10h 05m 15.28s −36° 23′ 03.7″ 6.27 0.71 422 K1III
HD 85725 85725 48468 09h 52m 58.21s −27° 19′ 56.7″ 6.28 2.50 186 G1V Sao đôi quang học
HD 88522 88522 49967 10h 12m 02.88s −28° 36′ 21.4″ 6.28 0.31 509 A0V Sao đôi quang học
HD 89442 89442 50492 10h 18m 37.88s −36° 48′ 16.5″ 6.31 −0.04 608 K2/K3III
BF Ant BF 86301 48776 09h 56m 54.14s −27° 28′ 30.8″ 6.32 0.38 502 A4V Sao biến quang δ Scuti, ΔV = 0.01m
HD 88836 88836 50122 10h 13m 56.58s −40° 18′ 38.7″ 6.33 0.64 448 G8III Sao đôi quang học
HD 88013 88013 49645 10h 08m 01.67s −37° 20′ 00.5″ 6.34 0.05 590 K0III
HD 85296 85296 48219 09h 49m 51.36s −36° 16′ 06.5″ 6.36 0.20 555 K0III
HD 92589 92589 52273 10h 40m 51.56s −35° 44′ 30.2″ 6.36 −0.28 695 G8/K0III+.. Sao đôi quang học
HD 88742 88742 50075 10h 13m 24.99s −33° 01′ 54.8″ 6.38 4.60 74 G0V
HD 84224 84224 47627 09h 42m 41.37s −35° 30′ 06.2″ 6.39 −1.80 1417 Asp...
HD 87477 87477 49343 10h 04m 23.39s −39° 58′ 33.1″ 6.42 −0.03 637 K1III
S Ant S 82610 46810 09h 32m 18.45s −28° 37′ 40.4″ 6.43 2.05 245 A9V Sao biến quang W Uma, Vmax = 6.27m, Vmin = 6.83m, P = 0.6483489 d
HD 82785 82785 46874 09h 33m 07.71s −39° 07′ 45.0″ 6.43 2.12 237 F2IV/V Sao đôi
HD 84567 84567 47868 09h 45m 22.01s −30° 12′ 09.9″ 6.45 -3.7 3500 B0.5IIIn Nghi ngờ biến quang
HD 83108 83108 47039 09h 35m 11.88s −35° 49′ 25.5″ 6.48 2.47 207 F5V
HD 92987 92987 52472 10h 43m 36.0s −39° 03′ 31″ 7.0 142 G2/3V Có một ngoại hành tinh (b)
HD 93083 93083 52521 10h 44m 20.91s −33° 34′ 37.2″ 8.33 6.03 94 K2V Macondo; Có một ngoại hành tinh (b)
T Ant T 46924 09h 33m 50.86s −36° 36′ 56.7″ 9.26 -0.7 3200 G5 Sao biến quang Cepheid cổ điển, Vmax = 8.88m, Vmin = 9.82m, P = 5.898053 d
δ Ant B δ BZ 90972B 10h 29m 34.77s −30° 36′ 33.1″ 9.65 3.81 481 F9Ve Thành phần của hệ thống δ Ant; Sao T Tauri, ΔV = 0.04m, P = 3.3 d
TWA 6 BX 10h 18m 28.70s −31° 50′ 02.9″ 10.65 M0Ve T Tauri star, ΔV = 0.149m, P = 0.5409 d
WASP-66 10h 32m 54.0s −34° 59′ 23″ 11.6 3.7 1239 F4 Có một quá cảnh thiên thể (b)
TWA 7 CE 10h 42m 30.06s −33° 40′ 16.6″ 11.73 M2Ve T Tauri star, ΔV = 0.11m, P = 5.00 d
UX Ant UX 10h 57m 09.0s −37° 23′ 56″ 12.37 Sao biến quang R CrB, Vmax = 11.5m, Vmin = <18.0m
DEN 1048-3956 10h 48m 15s −39° 56′ 06″ 17.53 4.52 13.051 M9V Sao lùn nâu
XTE J0929-314 BW 09h 29m 20.19s −31° 29′ 03.2″ 18.63 Sao xung phát tia X, Vmax = 18.63m, Vmin = 22.89m, P = 0.030263 d
2MASS 0939-2448 09h 39m 39.49s −24° 48′ 27.9″ 17 T8 Sao đôi lùn nâu
Chú thích bảng:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ESA (1997). “The Hipparcos and Tycho Catalogues”. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • Kostjuk, N. D. (2002). “HD-DM-GC-HR-HIP-Bayer-Flamsteed Cross Index”. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • Roman, N. G. (1987). “Identification of a Constellation from a Position”. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • “SIMBAD Astronomical Database”. Centre de Données astronomiques de Strasbourg. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2007.
  • Samus, N. N.; Durlevich, O. V.; và đồng nghiệp (2004). “Combined General Catalogue of Variable Stars (GCVS4.2)”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  • Samus, N. N.; Durlevich, O. V.; và đồng nghiệp (2012). “General Catalog of Variable Stars (GCVS database, version 2012Feb)”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  • Gould, B. A. “Uranometria Argentina”. Reprinted and updated by Pilcher, F. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.
  • “AAVSO Website”. American Association of Variable Star Observers. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime Golden Time
Giới thiệu anime Golden Time
Golden Time kể về những cuộc tình giữa những chàng trai và cô gái tại trường luật Tokyo
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy "Thiếu Niên Và Chim Diệc" hay hơn 10 lần
Những bộ phim của Ghibli, hay đặc biệt là “bố già” Miyazaki Hayao, luôn mang vẻ "siêu thực", mộng mơ và ẩn chứa rất nhiều ẩn dụ sâu sắc
Tại sao bạn không cắt lỗ (theo tâm lý học)
Tại sao bạn không cắt lỗ (theo tâm lý học)
Đưa ra quyết định mua cổ phiếu là bạn đang bước vào 1 cuộc đặt cược, nếu đúng bạn sẽ có lời và nếu sai thì bạn chịu lỗ
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Nền kinh tế thế giới đang ở trong giai đoạn mỏng manh nhất trong lịch sử hoạt động của mình