Danh sách thành phố Mauritanie

Bản đồ Mauritanie
Boghé (بوكى)
Akjoujt (اكجوجت)

Đây là danh sách các thành phố ở Mauritanie theo dân số. Tất cả các địa điểm có dân số trên 10.000 đều được liệt kê.

Thành phố Mauritanie
Thứ hạng Tên Dân số Vùng
Phiên âm Ả Rập Điều tra 1988 Điều tra 2000 Ước tính 2005
1 Nouakchott انواكشوط 393.325 558.195 719.167 Nouakchott
2 Nouadhibou انواديبو 59.198 72.337 89.772 Dakhlet Nouadhibou
3 Rosso روصو 27.783 48.922 59.592 Trarza
4 Adel Bagrou عدل بكرو 6.020 36.007 58.429 Hodh Ech Chargui
5 Boghé بوكى 12.557 37.531 49.089 Brakna
6 Kiffa كيفة 29.292 32.716 40.281 Assaba
7 Zouérat ازويرات 25.892 33.929 37.977 Tiris Zemmour
8 Kaédi كيهيدي 30.515 34.227 37.616 Gorgol
9 Boû Gâdoûm بوكادوم N/A 29.045 32.749 Hodh Ech Chargui
10 Boutilimit بوتلميت 14.545 22.257 27.170 Trarza
11 Atar أطار 21.366 24.021 25.728 Adrar
12 Bareina برينة N/A 22.041 24.852 Trarza
13 Ghabou غابو N/A 21.700 24.467 Guidimaka
14 Hamoud حمود N/A 20.867 23.528 Assaba
15 Mâl مال N/A 20.488 23.101 Brakna
16 Nbeika نبيكا N/A 18.310 20.645 Tagant
17 Gouraye غوري N/A 18.073 20.378 Guidimaka
18 Timbedra تنبدغة N/A N/A 23.762 Hodh Ech Chargui
19 Magta-Lahjar مقطع الحجار N/A 12.117 22.521 Brakna
20 Guerou كرو 9.665 15.589 20.167 Assaba
21 Soudoud سودود N/A 16.392 18.482 Tagant
22 Sélibaby سيلبابي 11.530 15.289 18.424 Guidimaka
23 Voum Legleite فوم ليجليت N/A 15.700 17.702 Gorgol
24 Legceïba ليجيبا N/A 14.908 16.809 Gorgol
25 Bousteila بوصطيلة N/A 14.904 16.804 Hodh Ech Chargui
26 Sangrave صنكرافة N/A 14.303 16.127 Brakna
27 Tintane الطينطان N/A N/A 16.067 Hodh El Gharbi
28 Néma النعمة 15.747 13.759 15.310 Hodh Ech Chargui
29 Aleg آلاك 9.635 12.898 15.211 Brakna
30 Tidjikdja تجكجة 10.904 13.532 14.751 Tagant
31 Oualata ولاتة N/A 11.779 12.777 Hodh Ech Chargui
32 Ayoûn el-Atroûs العيون 12.445 11.867 12.635 Hodh El Gharbi
33 Bababé بابابى N/A N/A 11.507 Brakna
34 Akjoujt اكجوجت N/A N/A 11.235 Inchiri
35 Chagar شكار N/A N/A 10.437 Brakna

Các địa điểm khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Mauritanie topics

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Jujutsu Kaisen là một series có rất nhiều nhân vật khác nhau, với những khả năng, tính cách và cốt truyện vô cùng đa dạng
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu