Danh sách thành phố Sénégal

Map of Senegal

Dưới đây là danh sách thành phố Sénégal xếp theo dân số ước tính, lớn hơn 10.000 dân.

Thành phố Sénégal
Hạng Thành phố Dân số Vùng
Điều tra 1988 Điều tra 2002 Ước 2005
1 Dakar 1.375.070 1.983.093 1.998.635 Dakar
2 Touba 123.751 419.300 428.059 Diourbel
3 Thiès 175.465 237.849 240.152 Thiès
4 Rufisque 142.340 179.797 187.203 Dakar
5 Kaolack 150.961 172.305 173.782 Kaolack
6 M'Bour 76.751 153.503 170.699 Thiès
7 Ziguinchor 124.283 153.269 162.436 Ziguinchor
8 Saint-Louis 113.917 154.555 130.750 Saint-Louis
9 Diourbel 76.548 95.984 93.767 Diourbel
10 Louga 52.057 73.662 77.784 Louga
11 Tambacounda 41.885 67.543 75.245 Tambacounda
12 Richard Toll 29.611 42.621 60.531 Saint-Louis
13 Kolda 34.337 53.921 58.362 Kolda
14 Mbacké 38.847 51.124 56.823 Diourbel
15 Tivaouane 27.117 38.213 39.026 Thiès
16 Joal-Fadiouth 19.003 32.991 36.418 Thiès
17 Kaffrine 16.957 25.768 31.298 Kaolack
18 Dahra N/A 26.486 29.495 Louga
19 Bignona 22.237 25.477 26.707 Ziguinchor
20 Fatick 18.416 23.149 26.117 Fatick
21 Dagana 15.638 18.205 25.604 Saint-Louis
22 Bambey 16.974 21.250 24.319 Diourbel
23 Vélingara 14.068 20.806 23.834 Kolda
24 Sédhiou 13.212 18.465 20.200 Kolda
25 Sébikhotane N/A 18.582 19.429 Dakar
26 Kédougou 11.216 16.672 18.483 Tambacounda
27 Nguékhokh N/A 16.911 18.384 Thiès
28 Kayar N/A 16.257 17.193 Thiès
29 Pout 10.763 16.785 17.072 Thiès
30 Mékhé 12.109 15.291 15.527 Thiès
31 Matam 10.722 14.620 15.306 Matam
32 Ouro Sogui N/A 13.177 15.200 Matam
33 Nioro du Rip 11.841 13.976 15.039 Kaolack
34 Kébémer 8.120 14.438 14.747 Louga
35 Koungheul 10.256 14.029 13.435 Kaolack
36 Guinguinéo 12.887 12.973 12.784 Fatick
37 Bakel 7.959 10.653 12.758 Tambacounda
38 Mboro N/A 11.809 12.647 Thiès
39 Linguère 9.824 11.667 12.607 Louga
40 Sokone 8.552 11.124 12.472 Fatick
41 Goudomp N/A 11.013 12.342 Kolda
42 Thiadiaye N/A 10.262 12.010 Thiès
43 Ndioum N/A 12.407 11.964 Saint-Louis
44 Diamniadio N/A 10.898 11.393 Dakar
45 Khombole 9.437 11.574 11.624 Thiès
46 Gossas 9.289 10.548 10.468 Fatick
47 Kanel N/A 8.997 10.165 Matam

Các khu định cư khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm
Caffeine ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn như thế nào
Caffeine ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn như thế nào
Là một con nghiện cafe, mình phải thừa nhận bản thân tiêu thụ cafe rất nhiều trong cuộc sống thường ngày.