Tính đến ngày 1 tháng 11 năm 2024, tỉnh Ninh Thuận có 62 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 47 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Ninh Thuận hiện nay.
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|
An Hải | Huyện Ninh Phước | 21,713 | 18.788 | ||
Bắc Phong | Huyện Thuận Bắc | 22,253 | 7.430 | ||
Bắc Sơn | Huyện Thuận Bắc | 62,287 | 10.274 | ||
Cà Ná | Huyện Thuận Nam | 131,471 | 11.048 | ||
Công Hải | Huyện Thuận Bắc | 74,794 | 8.868 | ||
Hòa Sơn | Huyện Ninh Sơn | 65,806 | 4.693 | ||
Hộ Hải | Huyện Ninh Hải | 12,111 | 15.318 | ||
Lâm Sơn | Huyện Ninh Sơn | 148,899 | 16.079 | ||
Lợi Hải | Huyện Thuận Bắc | 68,354 | 14.586 | ||
Lương Sơn | Huyện Ninh Sơn | 42,587 | 7.690 | ||
Ma Nới | Huyện Ninh Sơn | 254,803 | 5.220 | ||
Mỹ Sơn | Huyện Ninh Sơn | 128,564 | 12.246 | ||
Nhị Hà | Huyện Thuận Nam | 77,669 | 4.667 | ||
Nhơn Hải | Huyện Ninh Hải | 30,916 | 17.458 | ||
Nhơn Sơn | Huyện Ninh Sơn | 31,655 | 15.857 | ||
Phước Bình | Huyện Bác Ái | 288,293 | 3.192 | ||
Phước Chiến | Huyện Thuận Bắc | 49,501 | 5.271 | ||
Phước Chính | Huyện Bác Ái | 64,376 | 3.192 | ||
Phước Diêm | Huyện Thuận Nam | 12,899 | 13.069 | ||
Phước Dinh | Huyện Thuận Nam | 51,023 | 12.430 | ||
Phước Đại | Huyện Bác Ái | 114,078 | 2.933 | ||
Phước Hà | Huyện Thuận Nam | 26,788 | 3.904 | ||
Phước Hải | Huyện Ninh Phước | 31,381 | 17.455 | ||
Phước Hậu | Huyện Ninh Phước | 14,541 | 20.600 | ||
Phước Hòa | Huyện Bác Ái | 124,987 | 4.829 | ||
Phước Hữu | Huyện Ninh Phước | 60,525 | 21.476 | ||
Phước Kháng | Huyện Thuận Bắc | 46,606 | 2.767 | ||
Phước Minh | Huyện Thuận Nam | 178,903 | 4.485 | ||
Phước Nam | Huyện Thuận Nam | 131,471 | 15.187 | ||
Phước Ninh | Huyện Thuận Nam | 77,669 | 6.488 | ||
Phước Sơn | Huyện Ninh Phước | 14,077 | 16.108 | ||
Phước Tân | Huyện Bác Ái | 65,349 | 4.771 | ||
Phước Thái | Huyện Ninh Phước | 117,139 | 13.250 | ||
Phước Thành | Huyện Bác Ái | 121,229 | 1.912 | ||
Phước Thắng | Huyện Bác Ái | 47,742 | 4.828 | ||
Phước Thuận | Huyện Ninh Phước | 12,456 | 19.273 | ||
Phước Tiến | Huyện Bác Ái | 76,301 | 3.950 | ||
Phước Trung | Huyện Bác Ái | 119,492 | 4.829 | ||
Phước Vinh | Huyện Ninh Phước | 46,093 | 12.000 | ||
Phương Hải | Huyện Ninh Hải | 10,944 | 7.893 | ||
Quảng Sơn | Huyện Ninh Sơn | 81,272 | 17.495 | ||
Tân Hải | Huyện Ninh Hải | 8.758 | 10.210 | ||
Thanh Hải | Huyện Ninh Hải | 6.466 | 10.699 | ||
Thành Hải | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | 9,229 | 11.539 | ||
Tri Hải | Huyện Ninh Hải | 26.900 | 11.981 | ||
Vĩnh Hải | Huyện Ninh Hải | 123,796 | 7.661 | ||
Xuân Hải | Huyện Ninh Hải | 22,510 | 19.920 |