Tính đến ngày 1 tháng 12 năm 2024, tỉnh Bạc Liêu có 64 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 49 xã.[1][2]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Bạc Liêu hiện nay.
STT | Xã[3] | Trực thuộc | Diện tích năm 2022 (km²) | Dân số năm 2022 (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Phúc | Huyện Đông Hải | 57,68 | 13.106 | 227 | 1941[4] |
2 | An Trạch | Huyện Đông Hải | 49,22 | 14.755 | 299 | 10/4/1957[5] |
3 | An Trạch A | Huyện Đông Hải | 51,01 | 12.932 | 253 | 2008 |
4 | Châu Hưng A | Huyện Vĩnh Lợi | 29,71 | 11.715 | 394 | 2002 |
5 | Châu Thới | Huyện Vĩnh Lợi | 45,95 | 16.761 | 364 | 1956[6] |
6 | Điền Hải | Huyện Đông Hải | 41,82 | 11.281 | 269 | 2008 |
7 | Định Thành | Huyện Đông Hải | 31,58 | 12.736 | 403 | 5/8/1957[7] |
8 | Định Thành A | Huyện Đông Hải | 27,92 | 8.942 | 320 | 2003 |
9 | Hiệp Thành | Thành phố Bạc Liêu | 37,29 | 9.328 | 250 | 1987 |
10 | Hưng Hội | Huyện Vĩnh Lợi | 28,38 | 14.330 | 504 | 1956 |
11 | Hưng Phú | Huyện Phước Long | 37,93 | 17.178 | 452 | 1979 |
12 | Hưng Thành | Huyện Vĩnh Lợi | 34,03 | 14.669 | 431 | 1979 |
13 | Long Điền | Huyện Đông Hải | 87,72 | 28.746 | 327 | |
14 | Long Điền Đông | Huyện Đông Hải | 100,16 | 22.602 | 225 | |
15 | Long Điền Đông A | Huyện Đông Hải | 47,77 | 16.982 | 355 | 1999 |
16 | Long Điền Tây | Huyện Đông Hải | 71,25 | 13.564 | 190 | |
17 | Long Thạnh | Huyện Vĩnh Lợi | 36,61 | 19.563 | 534 | |
18 | Lộc Ninh | Huyện Hồng Dân | 50,29 | 15.827 | 314 | |
19 | Minh Diệu | Huyện Hòa Bình | 40,72 | 15.238 | 374 | |
20 | Ninh Hòa | Huyện Hồng Dân | 59,01 | 22.607 | 383 | |
21 | Ninh Quới | Huyện Hồng Dân | 32,42 | 13.703 | 422 | |
22 | Ninh Quới A | Huyện Hồng Dân | 40,70 | 18.340 | 450 | 1999 |
23 | Ninh Thạnh Lợi | Huyện Hồng Dân | 66,40 | 14.141 | 212 | |
24 | Ninh Thạnh Lợi A | Huyện Hồng Dân | 66,87 | 10.200 | 152 | 2008 |
25 | Phong Tân | Thị xã Giá Rai | 53,85 | 15.829 | 293 | 1979 |
26 | Phong Thạnh | Thị xã Giá Rai | 46,07 | 13.638 | 296 | |
27 | Phong Thạnh A | Thị xã Giá Rai | 34,69 | 11.744 | 338 | 2003 |
28 | Phong Thạnh Đông | Thị xã Giá Rai | 20,40 | 8.420 | 412 | |
29 | Phong Thạnh Tây | Thị xã Giá Rai | 53,04 | 11.316 | 213 | |
30 | Phong Thạnh Tây A | Huyện Phước Long | 55,97 | 13.223 | 236 | 2003 |
31 | Phong Thạnh Tây B | Huyện Phước Long | 61,31 | 14.852 | 242 | 2003 |
32 | Phước Long | Huyện Phước Long | 75,50 | 19.320 | 255 | |
33 | Tân Phong | Thị xã Giá Rai | 62,84 | 30.172 | 480 | 1979 |
34 | Tân Thạnh | Thị xã Giá Rai | 27,08 | 10.820 | 399 | 1979 |
35 | Vĩnh Bình | Huyện Hòa Bình | 38,73 | 17.594 | 454 | 1979 |
36 | Vĩnh Hậu | Huyện Hòa Bình | 62,56 | 13.671 | 218 | 1979 |
37 | Vĩnh Hậu A | Huyện Hòa Bình | 64,25 | 9.763 | 151 | 2003 |
38 | Vĩnh Hưng | Huyện Vĩnh Lợi | 23,04 | 12.477 | 541 | |
39 | Vĩnh Hưng A | Huyện Vĩnh Lợi | 22,55 | 11.980 | 531 | 2002 |
40 | Vĩnh Lộc | Huyện Hồng Dân | 48,47 | 11.654 | 240 | |
41 | Vĩnh Lộc A | Huyện Hồng Dân | 44,01 | 11.814 | 268 | 2003 |
42 | Vĩnh Mỹ A | Huyện Hòa Bình | 51,62 | 20.132 | 390 | |
43 | Vĩnh Mỹ B | Huyện Hòa Bình | 36,33 | 18.554 | 510 | |
44 | Vĩnh Phú Đông | Huyện Phước Long | 48,63 | 21.846 | 449 | |
45 | Vĩnh Phú Tây | Huyện Phước Long | 51,72 | 18.072 | 349 | |
46 | Vĩnh Thanh | Huyện Phước Long | 37,37 | 18.810 | 15 | 1979 |
47 | Vĩnh Thịnh | Huyện Hòa Bình | 105,94 | 17.407 | 164 | 1979 |
48 | Vĩnh Trạch | Thành phố Bạc Liêu | 39,53 | 18.748 | 474 | 1999 |
49 | Vĩnh Trạch Đông | Thành phố Bạc Liêu | 67,90 | 15.907 | 234 | 1999 |