Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daniel Cancela Rodríguez | ||
Ngày sinh | 23 tháng 9, 1981 | ||
Nơi sinh | A Coruña, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ cánh trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kitchee | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Deportivo La Coruña | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2006 | Deportivo B | ||
2004–2005 | → Malpica (cho mượn) | ||
2006–2008 | Fuenlabrada | 61 | (0) |
2008–2010 | Lugo | 38 | (1) |
2010– | Kitchee | 126 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Hồng Kông | 15 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 5 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019 |
Daniel 'Dani' Cancela Rodríguez (tiếng Trung: 丹尼; sinh 23 tháng 9 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Kitchee SC ở giải bóng đá hạng nhất Hồng Kông.
Sinh ra tại A Coruña, Galicia, Cancela đã khoác áo câu lạc bộ Deportivo de La Coruña trong nhiều năm, nhưng chỉ góp mặt trong đội hình dự bị và thi đấu 5 mùa giải tại đây, trong đó có 4 lần thi đấu tại giải hạng tư. Anh cũng được cho mượn đến câu lạc bộ nghiệp dư Malpica SDC trong khoảng thời gian này.
Sau khi rời Deportivo năm 2006 Cancela thi đấu thêm 4 năm ở giải hạng ba (Segunda División B) trong màu áo 2 đội bóng CF Fuenlabrada và CD Lugo[1]
Cùng với 2 người đồng hương Fernando Recio và Jordi Tarrés, Cancela ký hợp đồng với Kitchee SC tại Hồng Kông vào ngày 26 tháng 7 năm 2010. Vào ngày 28 tháng 1 năm sau, anh gia hạn hợp đồng của mình hai năm nữa.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp | Khác | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Fuenlabrada | 2006–07 | Segunda División B | 30 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 |
2007–08 | Segunda División B | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 | |
Tổng cộng | 61 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 62 | 0 | ||
Lugo | 2008–09 | Segunda División B | 16 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 |
2009–10 | Segunda División B | 22 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 1 | |
Tổng cộng | 38 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 39 | 1 | ||
Kitchee | 2010–11 | Hạng nhất Hồng Kông | 15 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 |
2011–12 | Hạng nhất Hồng Kông | 15 | 0 | 5 | 0 | 7 | 0 | 27 | 0 | |
2012–13 | Hạng nhất Hồng Kông | 10 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | |
2013–14 | Hạng nhất Hồng Kông | 19 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 23 | 3 | |
2014–15 | Hạng nhất Hồng Kông | 11 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 | |
2015–16 | Hạng nhất Hồng Kông | 12 | 0 | 7 | 1 | 0 | 0 | 19 | 1 | |
2016–17 | Hạng nhất Hồng Kông | 19 | 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | 25 | 1 | |
2017–18 | Hạng nhất Hồng Kông | 8 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 16 | 0 | |
2018–19 | Hạng nhất Hồng Kông | 17 | 0 | 8 | 0 | 7 | 1 | 32 | 1 | |
Tổng cộng | 126 | 4 | 50 | 1 | 18 | 1 | 194 | 6 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 225 | 5 | 52 | 1 | 18 | 1 | 295 | 7 |
|access-date=
(trợ giúp)