Datu Paglas, Maguindanao

Datu Paglas, Maguindanao
Bản đồ Maguindanao với vị trí của Datu Paglas
Bản đồ Maguindanao với vị trí của Datu Paglas
Datu Paglas, Maguindanao trên bản đồ Thế giới
Datu Paglas, Maguindanao
Datu Paglas, Maguindanao
Tọa độ: 6°46′1″B 124°51′0″Đ / 6,76694°B 124,85°Đ / 6.76694; 124.85000
Quốc giaPhilippines
VùngVùng tự trị ở Mindanao Hồi giáo
TỉnhMaguindanao
Khu vực bầu cửKhu vực duy nhất Maguindanao
Số barangay23
Thành lập22/11/ 1973
Chính quyền
 • Thị trưởngDatu Mohamad P. Paglas
Diện tích
 • Tổng cộng269,50 km2 (10,410 mi2)
Độ cao20 m (70 ft)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng29,979
 • Mật độ111,2/km2 (2,880/mi2)
Múi giờPST (UTC+8)
ZIP code9617
Mã điện thoại64
Trang webwww.datupaglas.gov.ph

Datu Paglas là một đô thịtỉnh Maguindanao, Philippines.

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Datu Paglas được chia ra 23 barangay.[1]

  • Alip
  • Damawato
  • Katil
  • Malala
  • Mangadeg
  • Manindolo
  • Puya
  • Sepaka
  • Lomoyon
  • Kalumenga (Kalumanga)
  • Palao sa Buto
  • Damalusay
  • Bonawan
  • Bulod
  • Datang
  • Elbebe
  • Lipao
  • Madidis
  • Makat
  • Mao
  • Napok
  • Poblacion
  • Salendab

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Datu Paglas được thành lập từ 7 barrio của đô thị Columbio vào ngày 22/11/ 1973 theo Sắc lệnh tổng thống số 340.[2] Khi Columbio được đưa vào tỉnh Sultan Kudarat, Datu Paglas được chuyển qua tỉnh Maguindanao.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ National Statistical Coordination Board. “PSGC Interactive: Municipality/City: DATU PAGLAS”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2008. Chú thích có tham số trống không rõ: |6= (trợ giúp)
  2. ^ Chan Robles Virtual Law Library (ngày 19 tháng 7 năm 1998). “Presidential Decree No. 340”. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2008. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  3. ^ Chan Robles Virtual Law Library (ngày 19 tháng 7 năm 1998). “Presidential Decree No. 341”. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2008. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Tổng quan về Mangekyō Sharingan - Naruto
Tổng quan về Mangekyō Sharingan - Naruto
Vạn Hoa Đồng Tả Luân Nhãn là dạng thức cấp cao của Sharingan, chỉ có thể được thức tỉnh và sử dụng bởi rất ít tộc nhân gia tộc Uchiha
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.