Dockrillia wassellii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Podochileae |
Phân tông (subtribus) | Dendrobiinae |
Chi (genus) | Dockrillia (S.T.Blake) Brieger (as 'öwasseltiiò'), 1981, (Clements & Jones 1996a) [Dendrobium wassellii S.T.Blake] |
Loài (species) | D. wassellii |
Danh pháp hai phần | |
Dockrillia wassellii S.T.Blake | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Dendrobium wassellii S.T.Blake |
Dockrillia wassellii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được S.T.Blake mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[2]