Deroceras reticulatum

Deroceras reticulatum
adult Deroceras reticulatum
Tình trạng bảo tồn
NE[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Heterobranchia
clade Euthyneura
clade Panpulmonata
clade Eupulmonata
clade Stylommatophora
informal group Sigmurethra
clade limacoid clade
Liên họ (superfamilia)Limacoidea
Họ (familia)Agriolimacidae
Chi (genus)Deroceras
Loài (species)D. reticulatum
Danh pháp hai phần
Deroceras reticulatum
(O. F. Müller, 1774)[2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Limax reticulatus Müller, 1774

Deroceras reticulatum, tên tiếng Anh là gray field slug, là một loài ốc sên nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng có lõa ở lòng đất trong họ Agriolimacidae. Loài này là một loại sâu bọ nông nghiệp quan trọng.

 Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài ốc sên này thường xuất hiện ở những quốc gia và đảo bao gồm:

  • Anh
  • Ireland
  • Úc
  • Bulgaria
  • Cộng Hòa Czech[4]
  • Netherlands[5]
  • Ba Lan
  • Slovakia
  • Thụy Điển
  • Latvia
  • Ukraine[6]

Loài này cũng được giới thiệu rộng rãi như là một synanthrope đến nhiều vùng miền:

  • Bắc Mỹ, Một phần phía Bắc Michigan và phía Nam Michigan.
  • Colombia[7]
  • Peru
  • Argentina[8]
  • Saint Helena[9]
  • Tasmania
  • New Zealand
  • Trung tâm Châu Á

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 2006 IUCN Red List of Threatened Species.<www.iucnredlist.org>. Cited ngày 10 tháng 5 năm 2007.
  2. ^ Müller O. F. (1774). Vermivm terrestrium et fluviatilium, seu animalium infusoriorum, helminthicorum, et testaceorum, non marinorum, succincta historia. Volumen alterum. pp. I-XXXVI [= 1-36], 1-214, [1-10]. Havniae & Lipsiae. (Heineck & Faber).
  3. ^ "Species summary for Deroceras reticulatum" Lưu trữ 2019-07-29 tại Wayback Machine. AnimalBase, last modified ngày 29 tháng 8 năm 2010, accessed ngày 10 tháng 12 năm 2010.
  4. ^ (Tiếng Séc) Horsák M., Juřičková L., Beran L., Čejka T. & Dvořák L. (2010). "Komentovaný seznam měkkýšů zjištěných ve volné přírodě České a Slovenské republiky. [Annotated list of mollusc species recorded outdoors in the Czech and Slovak Republics]". Malacologica Bohemoslovaca, Suppl. 1: 1-37. PDF.
  5. ^ “Anemoon > Flora en Fauna > Soorteninformatie”. www.anemoon.org.
  6. ^ Balashov I. & Gural-Sverlova N. 2012. An annotated checklist of the terrestrial molluscs of Ukraine. Journal of Conchology. 41 (1): 91-109.
  7. ^ . doi:10.1093/mollus/68.2.127. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  8. ^ Tulli M. C., Carmona D. M., López A. N., Manetti P. L., Vincini A. M. & Cendoya G. (2009). "Predation on the slug Deroceras reticulatum (Pulmonata: Stylommatophora) by Scarites anthracinus (Coleoptera: Carabidae)". Ecología Austral. 19: 55-61. PDF.
  9. ^ Crowley, T.E. & Pain, T. 1977. Mollusca not Charopidae. pp. 534-575, pl. 9-10. In: Basilewsky, P. (Ed.). La faune terrestre de l'île de Sainte-Hélène. Quatrième partie. Annales du Musée Royal de l'Afrique Centrale, Zoologie. 220:1-575.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Deroceras reticulatum tại Wikispecies
  • Spencer, H.G., Marshall, B.A. & Willan, R.C. (2009). Checklist of New Zealand living Mollusca. pp 196–219 in Gordon, D.P. (ed.) New Zealand inventory of biodiversity. Volume one. Kingdom Animalia: Radiata, Lophotrochozoa, Deuterostomia. Canterbury University Press, Christchurch

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
Anh em nghĩ gì khi nghe ai đó khẳng định rằng: chúng ta có thể tìm ra câu trả lời đúng/sai cho bất cứ vấn đề nào trên đời chỉ trong 1 phút?
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Nanami là dạng người sống luôn đặt trách nhiệm rất lớn lên chính bản thân mình, nên cái c.hết ở chiến trường ắt hẳn làm anh còn nhiều cảm xúc dang dở