Desmoncus polyacanthos

Desmoncus polyacanthos
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Chi (genus)Desmoncus
Loài (species)D. polyacanthos
Danh pháp hai phần
Desmoncus polyacanthos
Mart.
Danh pháp đồng nghĩa

Atitara polyacantha (Mart.) Kuntze[1]

  • of var. polyacanthos[2]

Desmoncus macroacanthos Mart.
Desmoncus oxyacanthos Mart.
Desmoncus pycnacanthos Mart.
Desmoncus setosus Mart.
Desmoncus riparius Spruce
Desmoncus oligacanthus Barb.Rodr.
Desmoncus aereus Drude
Desmoncus leptoclonos Drude
Desmoncus phengophyllus vDrude
Desmoncus polyacanthos var. cuspidatus Drude
Desmoncus polyacanthos var. oxyacanthos (Mart.) Drude
Desmoncus pycnacanthos var. sarmentosus Drude
Desmoncus caespitosus Barb.Rodr.
Desmoncus philippianus Barb.Rodr.
Atitara dubia Kuntze
Atitara macroacantha (Mart.) Kuntze
Atitara oligacantha (Barb.Rodr.) Kuntze
Atitara oxyacantha (Mart.) Kuntze
Atitara phengophylla (Drude) Kuntze
Atitara pycnacantha (Mart.) Kuntze
Atitara riparia (Spruce) Kuntze
Atitara setosa (Mart.) Kuntze
Desmoncus inermis Barb.Rodr.
Atitara aerea (Drude) Barb.Rodr.
Atitara caespitosa (Barb.Rodr.) Barb.Rodr.
Atitara inermis (Barb.Rodr.) Barb.Rodr.
Atitara leptoclona (Drude) Barb.Rodr.
Atitara paraensis Barb.Rodr.
Atitara philippiana (Barb.Rodr.) Barb.Rodr.
Desmoncus paraensis (Barb.Rodr.) Barb.Rodr.
Desmoncus ulei Dammer
Desmoncus brevisectus Burret
Desmoncus campylacanthus Burret
Desmoncus dasyacanthus Burret
Desmoncus latisectus Burret
Desmoncus longisectus Burret
Desmoncus prestoei L.H.Bailey
Desmoncus peraltus L.H.Bailey
Desmoncus maguirei L.H.Bailey
Desmoncus mirandanus L.H.Bailey
Desmoncus duidensis Steyerm.

  • of var. prunifer[3]

Desmoncus prunifer Poepp. ex Mart.

Atitara prunifera (Poepp. ex Mart.) Kuntze

Desmoncus polyacanthos là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Desmoncus polyacanthos. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2007.
  2. ^ Desmoncus polyacanthos var. polyacanthos. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2007.[liên kết hỏng]
  3. ^ Desmoncus polyacanthos var. prunifer. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2007.[liên kết hỏng]
  4. ^ The Plant List (2010). Desmoncus polyacanthos. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng này có tên là Doublicat, sử dụng công nghệ tương tự như Deepfakes mang tên RefaceAI để hoán đổi khuôn mặt của bạn trong GIF
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Cụm từ Pressing đã trở nên quá phổ biến trong thế giới bóng đá, đến mức nó còn lan sang các lĩnh vực khác và trở thành một cụm từ lóng được giới trẻ sử dụng để nói về việc gây áp lực
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Trong thế giới chuyến sinh thành slime các ác ma , thiên thần và tinh linh là những rạng tồn tại bí ẩn với sức mạnh không thể đong đếm