Desmostachya bipinnata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Desmostachya |
Loài (species) | D. bipinnata |
Danh pháp hai phần | |
Desmostachya bipinnata (L.) Stapf[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3][4] | |
Danh sách
|
Desmostachya bipinnata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[5]