Dianthus furcatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Caryophyllaceae |
Chi (genus) | Dianthus |
Loài (species) | D. furcatus |
Danh pháp hai phần | |
Dianthus furcatus Balb., 1804 |
Dianthus furcatus là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Balb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1804.[1]