Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Diego Armando Valentin Contento | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in)[2] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | FC Girondins de Bordeaux | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1995–2008 | Bayern München | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2008–2011 | Bayern München II | 36 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2010–2014 | FC Bayern München | 49 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2014– | FC Girondins de Bordeaux | 28 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2007 | U-17 Đức | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2010 | U-20 Đức | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:42, 27 tháng 9 năm 2015 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 1 năm 2010 |
Diego Armando Contento (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1990 ở München là một cầu thủ bóng đá người Đức hiện chơi cho câu lạc bộ Girondins de Bordeaux của Pháp.
Gia đình Contento có quê hương là Napoli, Ý và anh được đặt tên theo cựu ngôi sao S.S.C. Napoli Diego Maradona. Những người anh trai của Contento là Vincenzo và Domenico trước đây đều chơi cho đội trẻ Bayern.
Contento bắt đầu chơi cho đội 1 Bayern trong chuyến thi đấu giao hữu trước mùa giải 2009, xuất hiện trong trận trận gặp nhà vô địch Áo Red Bull Salzburg sau khi vào sân ở hiệp 2 thay Edson Braafheid, và được điền tên vào danh sách dự bị trong trận gặp 1. FSV Mainz 05 vào tháng 8 năm 2009. Anh được triệu tập cho đội hình của Bayern ở cúp C1, giải đấu anh được đeo áo số 26. Vào tháng 1 năm 2010, Contento được tuyên bố sẽ tập cùng đội 1 cho tới hết mùa giải 2009-10, cùng 2 đồng đội David Alaba và Mehmet Ekici. Contento ký bản hợp đồng chuye nghiệp cùng Bayern München vào ngày 13 tháng 1 năm 2010. Cầu thủ này được đưa vào sân từ ghế dự bị lần đầu tiên vào ngày 10 tháng 1 năm 2010 trong trận đấu ở DFB-Pokal gặp SpVgg Greuther Fürth, và Contento vào sân ở phút 59 thay Anatoliy Tymoshchuk. Contento có trận đấu ra mắt ở cúp C1 một tuần sau đó, vào sân ở hiệp hai thay Daniel Van Buyten trong trận gặp ACF Fiorentina, và ở cuối tuần sau đó anh có trận ra mắt ở Bundesliga trong trận derby vùng Bavaria gặp FC Nuremberg, ra sân từ đầu thay thế Daniel Van Buyten. Anh được ra sân từ đầu trong 2 trận tiếp theo gặp Hamburg SV và 1. FC Köln, nhưng sau đó lại bị chấn thương, và được thay thế bởi người đồng đội ở đội trẻ David Alaba. Vào ngày 21 tháng 4 năm 2010 anh có tên trong danh sách đăng ký thi đấu ở trận bán kết lượt đi cúp C1 gặp Olympique Lyonnais. Vào ngày 27 tháng 5 năm 2010, Contento ký hợp đồng với Bayern tới năm 2013.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia1 | Cúp liên đoàn2 | châu Âu3 | Khác4 | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Bayern Munich II | 2008–09 | 3. Liga | 12 | 2 | — | — | — | — | 12 | 2 | ||||
2009–10 | 16 | 0 | 16 | 0 | ||||||||||
2010–11 | 8 | 0 | 8 | 0 | ||||||||||
Tổng cộng | 36 | 2 | 36 | 2 | ||||||||||
Bayern Munich | 2009–10 | Bundesliga | 9 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 | ||||
2010–11 | 14 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 19 | 0 | ||||
2011–12 | 11 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 15 | 0 | |||||
2012–13 | 5 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | ||||
2013–14 | 10 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||||
Tổng cộng | 49 | 0 | 8 | 0 | 11 | 0 | 1 | 0 | 69 | 0 | ||||
Bordeaux | 2014–15 | Ligue 1 | 25 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | — | — | 28 | 1 | ||
2015–16 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 8 | 0 | ||||
Tổng cộng | 29 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 0 | 36 | 1 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 114 | 2 | 10 | 0 | 1 | 1 | 15 | 0 | 1 | 0 | 141 | 3 |
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)