Digitaria insularis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Digitaria |
Loài (species) | D. insularis |
Danh pháp hai phần | |
Digitaria insularis (L.) Fedde [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Digitaria insularis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) Mez ex Ekman mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[2]