Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dimo Naydenov Bakalov | ||
Ngày sinh | 19 tháng 12, 1988 | ||
Nơi sinh | Sliven, Bulgaria | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo cánh phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lokomotiv Plovdiv | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2011 | Sliven 2000 | 84 | (7) |
2011–2014 | Ludogorets Razgrad | 36 | (6) |
2014–2015 | Beroe Stara Zagora | 13 | (2) |
2015– | Lokomotiv Plovdiv | 70 | (14) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 2, 2018 |
Dimo Bakalov (tiếng Bulgaria: Димо Бакалов; sinh 19 tháng 12 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Bulgaria hiện tại thi đấu cho Lokomotiv Plovdiv ở vị trí tiền vệ.[1]
Năm 2006 tiền đạo học viện trẻ Dimo Bakalov đồng ý điều khoản hợp đồng cùng với Sliven 2000, có hiệu lực 3 năm.
Vào tháng 6 năm 2014, Bakalov chuyển từ Ludogorets Razgrad đến Beroe Stara Zagora.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sliven 2000 | 2006–07 | 13 | 0 | 1 | 0 | - | - | 14 | 0 |
2007–08 | 23 | 2 | 2 | 0 | - | - | 25 | 2 | |
2008–09 | 14 | 0 | 1 | 0 | - | - | 15 | 0 | |
2009–10 | 12 | 1 | 1 | 0 | - | - | 13 | 1 | |
2010–11 | 22 | 4 | 0 | 0 | - | - | 22 | 4 | |
Tổng | 84 | 7 | 5 | 0 | - | - | 89 | 7 | |
Ludogorets | 2011–12 | 14 | 2 | 3 | 0 | - | - | 17 | 2 |
2012–13 | 15 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 16 | 4 | |
2013–14 | 7 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | |
Tổng | 36 | 6 | 4 | 0 | 3 | 0 | 43 | 6 | |
Beroe | 2014–15 | 13 | 2 | 1 | 0 | - | - | 14 | 2 |
Lokomotiv Plovdiv | 2015–16 | 17 | 2 | 2 | 0 | - | - | 19 | 2 |
2016–17 | 33 | 5 | 3 | 0 | - | - | 36 | 5 | |
2017–18 | 20 | 7 | 2 | 1 | - | - | 22 | 8 | |
Tổng | 70 | 14 | 7 | 1 | 0 | 0 | 77 | 15 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 203 | 29 | 17 | 1 | 3 | 0 | 223 | 30 |