Dimorphanthera napuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Dimorphanthera |
Loài (species) | D. napuensis |
Danh pháp hai phần | |
Dimorphanthera napuensis P.F.Stevens, 1977 |
Dimorphanthera napuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được P.F.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]