Dioscorea nipponica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Dioscoreales |
Họ (familia) | Dioscoreaceae |
Chi (genus) | Dioscorea |
Loài (species) | D. nipponica |
Danh pháp hai phần | |
Dioscorea nipponica Makino, 1891 |
Dioscorea nipponica là một loài thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Loài này được Makino mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[1]