Diospyros venosa

Diospyros venosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Ebenaceae
Chi (genus)Diospyros
Loài (species)D. venosa
Danh pháp hai phần
Diospyros venosa
Wall. ex A.DC.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Diospyros bintulensis Kosterm.
  • Diospyros hermaphroditica (Zoll.) Bakh. ex Steenis
  • Diospyros hexasperma Hasselt ex Hassk.
  • Diospyros merguensis (Hiern) Fletcher
  • Diospyros rotundiflora Hiern
  • Ebenus hermaphrodica (Zoll.) Kuntze
  • Ebenus javanica (Zoll.) Kuntze
  • Ebenus merguensis (Hiern) Kuntze
  • Maba clarkeana King & Gamble
  • Maba hermaphroditica Zoll.
  • Maba javanica Zoll.
  • Maba merguensis Hiern
  • Maba teijsmannii (Hassk.) Hiern
  • Maba venosa (Wall. ex A.DC.) King & Gamble
  • Maba zollingeri (Hassk.) Hochr.
  • Rhipidostigma teijsmannii Hassk.
  • Rhipidostigma zollingeri Hassk.

Diospyros venosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Wall. ex A.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Diospyros venosa Wall. ex A.DC”. The Plant List. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Diospyros venosa. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Việt Nam và ván cờ Biển Đông
Việt Nam và ván cờ Biển Đông
Không ai có thể chọn được hàng xóm, và Việt Nam đã mang trên mình số phận của 1 quốc gia nhỏ yếu kề tường sát vách bên cạnh 1 nước lớn và hùng mạnh là Trung Quốc
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Khi nói chuyện với con về chủ đề giới tính và tình dục, ba mẹ hãy giải thích mọi thứ phù hợp với độ tuổi, khả năng tiếp thu của con
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác