Diplogrammus pauciradiatus

Diplogrammus pauciradiatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Callionymiformes
Họ (familia)Callionymidae
Chi (genus)Diplogrammus
Loài (species)D. pauciradiatus
Danh pháp hai phần
Diplogrammus pauciradiatus
(Gill, 1865)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Callionymus pauciradiatus Gill, 1865
  • Callionymus calliurus Eigenmann & Eigenmann, 1888
  • Callionymus bermudurum Barbour, 1905
  • Callionymus dubiosus Parr, 1930
  • Callionymus floridae Fowler, 1941

Diplogrammus pauciradiatus là một loài cá biển thuộc chi Diplogrammus trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1865.

Phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

D. pauciradiatus có phạm vi phân bố ở Tây Đại Tây Dương. Loài cá này được tìm thấy từ bang Bắc Carolina, dọc theo bờ biển đông nam Hoa KỳBahamas (bao gồm xung quanh Bermuda) xuống đông bắc vịnh Mexico; từ vịnh Mexico, D. pauciradiatus có mặt ở khắp biển Caribe và xung quanh nhóm đảo Antilles, về phía nam đến ngoài khơi Trinidad và Tobago, bao gồm quần đảo Aves[1]. Chúng sống trong các thảm cỏ biển ở vùng nước nông, độ sâu khoảng 1 – 10 m[1][2].

Chiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở D. pauciradiatus là khoảng 5,1 cm[1]. Cơ thể của chúng có màu nâu tanin, nhiều vệt đốm; có 1 hàng đốm đen dọc theo hai bên lườn. Cá đực thường có một dải màu đen băng ngang miệng và một dải khác băng ngang mắt; trên đầu có các đốm màu cam[3].

Tập tính

[sửa | sửa mã nguồn]

D. pauciradiatus kiếm ăn vào ban ngày và vùi mình dưới lớp mùn cát vào ban đêm. Vào mùa sinh sản, con đực sẽ thay đổi màu sắc cơ thể để tán tỉnh con cái. Trong quá trình sinh sản, cá cái phóng ra khoảng 200-300 trứng và chúng sẽ nở trong vòng 14-16 giờ. Cá cái sinh sản mỗi ngày một lần, và diễn ra trong ít nhất ba ngày[1].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Curtis, M.; Pina Amargos, F.; Smith-Vaniz, W.F.; Williams, J.T. (2015). Diplogrammus pauciradiatus. Sách đỏ IUCN. 2015: e.T16435778A16509677. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T16435778A16509677.en.
  2. ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2019). Diplogrammus pauciradiatus trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2019.
  3. ^ “Species: Diplogrammus pauciradiatus, Spotted dragonet”. biogeodb.stri.si.edu.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Khám phá bên trong cửa hàng tiện lợi Speed L
Khám phá bên trong cửa hàng tiện lợi Speed L
Speed L là một chuỗi cửa hàng tiện lợi của siêu thị Lotte Mart – Hàn Quốc đã có mặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Lotte Mart cho ra mắt cửa hàng tiện lợi đầu tiên tại tòa nhà Pico Cộng Hòa, với các sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng hàng ngày
Tất cả kết truyện với Yun Jin - Genshin Impact
Tất cả kết truyện với Yun Jin - Genshin Impact
Tổng hợp tất cả các kết truyện khi hẹn hò với Yun Jin
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Enkanomiya còn được biết đến với cái tên Vương Quốc Đêm Trắng-Byakuya no Kuni(白夜国)