Diplura | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Entognatha |
Bộ (ordo) | Diplura |
Các họ [2] | |
Diplura ("bọ đuôi ngắn hai ngạnh") là một trong ba bộ của lớp Entognatha (hai bộ còn lại là Collembola và Protura). Cái tên "diplura" hay "hai đuôi" chỉ về cặp phần phụ hoặc sợi đuôi đặc trưng ở đầu tận cùng của cơ thể các loài bộ này.
Khoảng 800 loài đã được mô tả, trong đó khoảng 170 loài phân bố ở Bắc Mỹ,[3] 12 loài ở Anh[4] và 2 loài ở Úc.[5] Bộ Diplura được nâng lên thành họ Diplura khi lớp Entognatha được tìm thấy là đa thức.[6]