Dipodium pictum | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Chi (genus) | Dipodium |
Loài (species) | D. pictum |
Danh pháp hai phần | |
Dipodium pictum (Lindl.) Rchb.f.[1][2][3] |
Dipodium pictum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[4]