Dipterocarpus ochraceus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malvales |
Họ: | Dipterocarpaceae |
Chi: | Dipterocarpus |
Loài: | D. ochraceus
|
Danh pháp hai phần | |
Dipterocarpus ochraceus Meijer[2] |
Dipterocarpus ochraceus là một loài thực vật có hoa trong họ Dầu. Loài này được Meijer mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[3]