Dischisma crassum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Scrophulariaceae |
Chi (genus) | Dischisma |
Loài (species) | D. crassum |
Danh pháp hai phần | |
Dischisma crassum Rolfe, 1901 |
Dischisma crassum là một loài thực vật có hoa trong họ Huyền sâm. Loài này được Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.[1]