Discocleidion rufescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Bernardieae |
Chi (genus) | Discocleidion (Müll. Arg.) Pax & K. Hoffm. |
Loài (species) | D. rufescens |
Danh pháp hai phần | |
Discocleidion rufescens (Franch.) Pax & K.Hoffm. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Danh sách
|
Discocleidion là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[3]
Chi này gồm các loài sau: