![]() | |
![]() Cửa sổ chính của DiskCryptor | |
Phát triển bởi | ntldr (Ukraine, ẩn danh); DavidXanatos (Người Áo) |
---|---|
Phiên bản ổn định | 1.1.846.118
/ 2014.07.09 |
Viết bằng | C, Assembly |
Hệ điều hành | |
Ngôn ngữ có sẵn | English |
Thể loại | Phần mềm mã hóa ổ đĩa |
Giấy phép | GNU GPLv3 |
Website | diskcryptor |
DiskCryptor là một phần mềm mã hoá toàn ổ đĩa miễn phí và nguồn mở dành cho Windows.[1][2] Nó cho phép mã hoá toàn bộ ổ cứng hoặc từng phân vùng của máy tính – kể cả ổ cài đặt hệ điều hành.[3]
DiskCryptor được thiết kế để thay thế những phần mềm thương mại như DriveCrypt Plus Pack and PGP Whole Disk Encryption, và sử dụng cả AES-256, Twofish, Serpent hoặc kết hợp các thuật toán xếp tầng (cascaded) trong XTS mode để thực hiện mã hóa.
Dự án này được bắt đầu bởi một cựu thành viên TrueCrypt tên là 'ntldr' (vô danh). Theo nhà phát triển, từ ban đầu nó đã hoàn toàn tương thích với container format của TrueCrypt vì nó sử dụng định dạng phân vùng tương ứng và mã hoá dữ liệu bằng thuật toán AES-256 với chế độ LRW. Tuy nhiên, theo trang web của phần mềm, nó đã cải thiện định dạng để cho phép mã hóa dữ liệu tại chỗ trên Windows XP, cho phép phân vùng hệ thống có cùng định dạng với phân vùng không thuộc hệ thống và hỗ trợ các dự án trong tương lai.
Để biết thêm những giới hạn trong phiên bản hiện tại, cũng như các thông tin kỹ thuật khác, xem trang web chính thức Lưu trữ 2018-08-04 tại Wayback Machine.
Tất cả các thuật toán được thực hiện trong XTS mode.
Trên CPU Intel Core 2 Quad (Q6600) tốc độ mã hoá dữ liệu lên tới 104 MB/s mỗi nhân.[4] Các thuật toán mã hóa cho phiên bản x86 được thực hiện bằng ngôn ngữ assembly và tối ưu hết mức cho dòng vi xử lý Intel Core, tuy nhiên nó thực hiện đủ nhanh trên bất kỳ bộ xử lý nào khác.[cần dẫn nguồn] Hầu như tất cả các cải tiến có thể có để cải thiện hiệu năng đã được áp dụng, chẳng hạn mã của thuật toán AES được tạo động với những tối ưu cho việc sử dụng một khóa cụ thể.
Hệ điều hành | Gói dịch vụ | Kiến trúc tập lệnh | |
---|---|---|---|
Windows | 2000 | SP0-SP4 | x86 |
Windows | XP | SP0-SP3 | x86, x64 |
Windows | Server 2003 | SP0-SP2 | x86, x64 |
Windows | Vista | SP0-SP2 | x86, x64 |
Windows | Server 2008 | SP0-SP2 | x86, x64 |
Windows | 7 | SP1 | x86, x64 |
Windows | Server 2008 R2 | x64 | |
Windows | 8 / 8.1 | x86, x64 | |
Windows | 10 | x86, x64 |
|url=
value. Empty.
|url=
value. Empty.