Distichophyllum oblongum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Hookeriales |
Họ (familia) | Hookeriaceae |
Chi (genus) | Distichophyllum |
Loài (species) | D. oblongum |
Danh pháp hai phần | |
Distichophyllum oblongum B.C. Tan & P.J. Lin, 1991 |
Distichophyllum oblongum là một loài Rêu trong họ Hookeriaceae. Loài này được B.C. Tan & P.J. Lin mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]