Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Skopintsev cùng với F.K. Rostov năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dmitri Vladimirovich Skopintsev | ||
Ngày sinh | 2 tháng 3, 1997 | ||
Nơi sinh | Voronezh, Nga | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ/Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Rostov | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2010 | DYuSShOR-15 Voronezh | ||
2010–2014 | Dynamo Moskva | ||
2014–2015 | Zenit St. Petersburg | ||
2015 | RB Leipzig | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Liefering | 13 | (0) |
2016– | Rostov | 11 | (0) |
2017 | → Baltika Kaliningrad (mượn) | 36 | (11) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | Russia U15 | 7 | (0) |
2011–2013 | Russia U-16 | 22 | (1) |
2013–2014 | U-17 Nga | 13 | (0) |
2014–2015 | U-18 Nga | 8 | (0) |
2015–2016 | U-19 Nga | 8 | (0) |
2017– | U-21 Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 3 năm 2017 |
Dmitri Vladimirovich Skopintsev (tiếng Nga: Дми́трий Влади́мирович Ско́пинцев; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho F.K. Rostov. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trái.
Anh có màn ra mắt cho đội một F.K. Rostov vào ngày 21 tháng 9 năm 2016 trong trận đấu tại Cúp quốc gia Nga trước F.K. Dynamo Moskva.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Rostov vào ngày 29 tháng 10 năm 2016 trong trận đấu với F.K. Amkar Perm.[2]
Anh ghi 10 bàn thắng cho FC Baltika Kaliningrad nơi anh thi đấu theo dạng cho mượn ở phần đầu của mùa giải 2017–18 và trong kì nghỉ đông F.K. Rostov gọi anh về khi đang cho mượn.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
FC Liefering | 2015–16 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Áo | 13 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||
F.K. Rostov | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
FC Baltika Kaliningrad | 2016–17 | FNL | 12 | 1 | – | – | 12 | 1 | ||
2017–18 | 24 | 10 | 1 | 0 | – | 25 | 10 | |||
Tổng cộng | 36 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 37 | 11 | ||
F.K. Rostov | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 10 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 11 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 60 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 62 | 11 |