Do-jeon! Supermodel Korea | |
---|---|
Mùa 5 | |
![]() | |
Giám khảo | Jang Yoon Ju Lee Hye Joo |
Số thí sinh | 16 |
Người chiến thắng | Hwang Ki Bbeum |
Quốc gia gốc | Hàn Quốc |
Số tập | 12 |
Thời lượng | 60 phút |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Onstyle |
Thời gian phát sóng | 16 tháng 8 – 1 tháng 11 năm 2014 |
Mùa phim |
Mùa thứ năm của Do-jeon! Supermodel Korea GUYS & GIRLS (hay Korea's Next Top Model GUYS & GIRLS), một số thí sinh tranh tài danh hiệu Korea's Next Top Model và một cơ hội để bắt đầu sự nghiệp của họ trong ngành người mẫu. Mùa giải này bao gồm 16 thí sinh và lần đầu tiên, sẽ có các thí sinh nam tham gia vào cuộc thi.[1][2][3]
Điểm đến quốc tế cho mùa này là Toronto dành cho top 6.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Hwang Ki Bbeum, 22 tuổi. Giải thưởng cho cô bao gồm một hợp đồng người mẫu với ESteem Models, lên ảnh bìa và trang biên tập cho tạp chí W, trở thành gương mặt mới cho Tiffany & Co., giải thưởng tiền mặt trị giá 100.000.000₩.
(Độ tuổi tính từ ngày dự thi và sử dụng hệ thống xác định tuổi của Hàn Quốc)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
최지인 | Choi Ji In | 26 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tập 1 | 16 | ||
정소현 | Jung So Hyun | 20 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 2 | 15 | ||
정동규 | Chung Dong Kyu | 19 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Tập 3 | 14 | ||
신재혁 | Shin Jae Hyuk | 21 | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Daejeon | Tập 4 | 13 | |
한지안 | Han Ji An | 23 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Seoul | Tập 5 | 12 | |
김승희 | Kim Seung Hee | 16 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | 11 | |||
김종훈 | Kim Jong Hoon | 23 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Seoul | Tập 6 | 10 | |
방태은 | Bahng Tae Eun | 24 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Tập 7 | 9–8 | ||
김예림 | Kim Yae Lim | 19 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Seoul | |||
최정진 | Choi Jeong Jin | 29 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Tập 8 | 7 | ||
정용수 | Jeong Yong Soo | 19 | 1,91 m (6 ft 3 in) | Tập 9 | 6 | ||
현지은 | Hyeon Ji Eun | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 10 | 5–4 | ||
김민정 | Kim Min Jung | 17 | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||||
한승수 | Han Seung Soo | 19 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Seoul | Tập 12 | 3 | |
이철우 | Lee Cheol Woo | 23 | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Gangwon | 2 | ||
황기쁨 | Hwang Ki Bbeum | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Seoul | 1 |
Thứ tự | Tập | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | |||||||||||||
1 | Ki Bbeum | Ki Bbeum | Tae Eun | Seung Soo | Cheol Woo | Seung Soo Ki Bbeum |
Ji Eun | Seung Soo | Min Jung | Ji Eun | Cheol Woo | Ki Bbeum | |||||||||||
2 | Cheol Woo | Seung Soo | Seung Soo | Cheol Woo | Ki Bbeum | Ki Bbeum | Yong Soo | Cheol Woo | Seung Soo | Seung Soo | Cheol Woo | ||||||||||||
3 | Yong Soo | Min Jung | Ki Bbeum | Tae Eun | Tae Eun | Cheol Woo | Cheol Woo | Min Jung | Ji Eun | Min Jung | Ki Bbeum | Seung Soo | |||||||||||
4 | Min Jung | Jong Hoon | Cheol Woo | Ji Eun | Seung Soo | Jeong Jin | Seung Soo | Ki Bbeum | Seung Soo | Ki Bbeum | Ji Eun Min Jung |
||||||||||||
5 | Seung Soo | Tae Eun | Jeong Jin | Jae Hyuk | Min Jung | Yong Soo | Min Jung | Ji Eun | Ki Bbeum | Cheol Woo | |||||||||||||
6 | Tae Eun | Jeong Jin | Ji An | Ji An | Seung Hee | Ji Eun | Jeong Jin | Jeong Jin | Yong Soo | Yong Soo | |||||||||||||
7 | Ji Eun | Seung Hee | Yae Lim | Yae Lim | Ji Eun | Min Jung | Yong Soo | Cheol Woo | Jeong Jin | ||||||||||||||
8 | So Hyun | Cheol Woo | Jae Hyuk | Jeong Jin | Yae Lim | Jong Hoon | Tae Eun | Tae Eun Yae Lim |
|||||||||||||||
9 | Ji In | Yong Soo | Min Jung | Ki Bbeum | Yong Soo | Tae Eun | Yae Lim | ||||||||||||||||
10 | Jeong Jin | Ji Eun | Ji Eun | Min Jung | Jong Hoon | Yae Lim | Jong Hoon | ||||||||||||||||
11 | Seung Hee | Dong Kyu | Jong Hoon | Seung Hee | Jeong Jin | Seung Hee | |||||||||||||||||
12 | Jong Hoon | Jae Hyuk | Dong Kyu | Jong Hoon | Ji An | Ji An | |||||||||||||||||
13 | Jae Hyuk | Yae Lim | Seung Hee | Yong Soo | Jae Hyuk | ||||||||||||||||||
14 | Ji An | So Hyun | Yong Soo | Dong Kyu | |||||||||||||||||||
15 | Yae Lim | Ji An | So Hyun | ||||||||||||||||||||
16 | Dong Kyu | Ji In |