Dodonaea oxyptera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Dodonaea |
Loài (species) | D. oxyptera |
Danh pháp hai phần | |
Dodonaea oxyptera F.Muell., 1857 |
Dodonaea oxyptera là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.[1]