Dorstenia peltata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Moraceae |
Tông (tribus) | Dorstenieae |
Chi (genus) | Dorstenia |
Loài (species) | D. peltata |
Danh pháp hai phần | |
Dorstenia peltata Spreng. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Dorstenia crassipes Griseb. |
Dorstenia peltata là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae. Loài này được Spreng. mô tả khoa học đầu tiên năm 1822.[1]