Dorycnium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Loteae |
Chi (genus) | Dorycnium Miller, 1754 |
Các loài | |
Ten |
Dorycnium là chi chứa mười loài[1] thuộc pea họ, phân bố từ Địa Trung Hải đến quần đảo Canaria. Chi này có quan hệ gần với các chi Lotus và Tetragonolobus.[1] Both Tetragonolobus and Dorycnium have sometimes been classified as part of Lotus.[1]