Dracula wallisii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Epidendreae |
Phân tông (subtribus) | Pleurothallidinae |
Chi (genus) | Dracula |
Loài (species) | D. wallisii |
Danh pháp hai phần | |
Dracula wallisii (Rchb.f.) Luer | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
|
Dracula wallisii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Luer mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[3]