Dram (đơn vị)

Dram (drachm viết theo tiếng tiếng Anh thay thế; ký hiệu apothecary ʒ hoặc; viết tắt dr)[1][2]:C-6–C-7[3] là một đơn vị đo khối lượng trong hệ thống cân lường Anh Mỹ và là đồng thời cả đơn vị đo khối lượng và một đơn vị đo thể tích trong hệ thống bào chế thuốc.[4] Ban đầu nó vừa là đồng xu vừa là trọng lượngHy Lạp cổ đại.[5] Các đơn vị khối lượng được gọi một cách chính xác hơn như dram chất lỏng (fluid dram, fluidram), drachm chất lỏng (fluid drachm, fluidrachm) (viết tắt là fl dr, ƒ 3, hoặc fʒ).[1][4]:C-17[3][6][7]

Đơn đo khối lượng của Anh

[sửa | sửa mã nguồn]

Đạo luật Cân đo Anh năm 1878 đã đưa ra xác minh và do đó việc dập các trọng số bào chế, khiến chúng trở thành đơn vị đo lường được công nhận chính thức. Đến năm 1900, Anh đã thi hành sự khác biệt giữa các phiên bản hệ thống cân lường Anh Mỹ và hệ thống bào chế thuốc bằng cách đánh vần khác nhau:[8]

  • dram hiện chỉ có nghĩa là dram trong hệ thống cân lường Anh Mỹ, bằng 116 của một ounce theo hệ thống cân lường Anh Mỹ là bằng 437.5 hạt, do đó tương đương với 27,34 hạt
  • đơn vị đo lường trong hệ thống bào chế thuốc hiện nay là drachm, bằng 18 của một ounce theo hệ thống bào chế thuốc bằng với 480 hạt, do đó bằng 60 hạt

Đơn vị đo khối lượng hiện đại

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong hệ thống cân lường Anh Mỹ, dram là khối lượng của 1256 pound hoặc 116 ounce.[4]:C-6 Các dram nặng 87532  hạt,[4]:C-6 hoặc chính xác là 17718451953125 gram.[4]:C-14

Trong hệ thống bào chế thuốc, được sử dụng rộng rãi tại Hoa Kỳ cho đến giữa thế kỷ 20,[9] dram là khối lượng của 196 pound apothecaries (lb ap), hoặc 18 ounce apothecaries (oz ap hoặc ℥)[4] :C-7 (pound apothecaries và ounce apothecaries tương đương với troy pound (lb t) và troy ounce (oz t), tương ứng).[4]:C-6–C-7 Các dram apomthecaries bằng val (s ap hoặc ℈) hoặc 60 hạt (gr),[4]:C-7 hoặc chính xác là 38879346 gram.[4]:C-14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Simpson, John A. biên tập (1989). “drachm, n.”. Oxford English Dictionary (ấn bản thứ 2). Oxford, England: Oxford University Press. ISBN 978-0-19-861186-8. OCLC 50959346. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012. Spelt drachm or dram.
  2. ^ National Institute of Standards and Technology (October 2011). Butcher, Tina; Cook, Steve; Crown, Linda et al. eds. "Appendix C – General Tables of Units of Measurement" (PDF). Specifications, Tolerances, and Other Technical Requirements for Weighing and Measuring Devices. NIST Handbook. 44 (2012 ed.). Washington, D.C.: U.S. Department of Commerce, Technology Administration, National Institute of Standards and Technology. ISSN 0271-4027. OCLC OCLC 58927093. Retrieved 1 July 2012.
  3. ^ a b Boyer, Mary Jo (2009). “UNIT 2 Measurement Systems: The Apothecary System”. Math for Nurses: A Pocket Guide to Dosage Calculation and Drug Preparation (ấn bản thứ 7). Philadelphia, PA: Wolters Kluwer Health | Lippincott Williams & Wilkins. tr. 108–9. ISBN 978-0-7817-6335-6. OCLC 181600928. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  4. ^ a b c d e f g h i National Institute of Standards and Technology (October 2011). Butcher, Tina; Cook, Steve; Crown, Linda et al. eds. "Appendix C – General Tables of Units of Measurement" (PDF). Specifications, Tolerances, and Other Technical Requirements for Weighing and Measuring Devices[1]. NIST Handbook. 44 (2012 ed.). Washington, D.C.: U.S. Department of Commerce, Technology Administration, National Institute of Standards and Technology. ISSN 0271-4027. OCLC OCLC 58927093. Retrieved 1 July 2012.
  5. ^ Simpson, John A. biên tập (1989). “dram, n.”. Oxford English Dictionary (ấn bản thứ 2). Oxford, England: Oxford University Press. ISBN 978-0-19-861186-8. OCLC 50959346. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012. Earlier version first published in New English Dictionary, 1897.
  6. ^ Royal College of Physicians of Dublin (1850). “Weights and Measures”. The Pharmacopœia of the King and Queen's College of Physicians in Ireland. Dublin: Hodges and Smith. tr. xlvi. OCLC 599509441. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.
  7. ^ “fluidram”. Merriam-Webster online. Springfield, MA: Merriam-Webster. OCLC 44475779. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012. Definition of FLUIDRAM: variant of fluid dram
  8. ^ “Apothecaries Weights”. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
  9. ^ Judson, Lewis V. (tháng 3 năm 1976) [October 1963]. “Appendix 8”. Weights and Measures Standards of the United States: A brief history (PDF). NBS Special Publication. 447. Washington, D.C.: U.S. Department of Commerce, National Bureau of Standards. tr. 35. OCLC 610190761. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Cô ấy được biết đến với cái tên Natsume Kafka, tác giả của nhiều tác phẩm văn học "nguyên bản" thực sự là phương tiện truyền thông từ Trái đất do Shadow kể cho cô ấy.
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Nhắc lại đại khái về lịch sử Teyvat, xưa kia nơi đây được gọi là “thế giới cũ” và được làm chủ bởi Seven Sovereigns