Drimia involuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Drimia |
Loài (species) | D. involuta |
Danh pháp hai phần | |
Drimia involuta (J.C.Manning & Snijman) J.C.Manning & Goldblatt |
Drimia involuta là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (J.C.Manning & Snijman) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]