Drosophila (phân chi)

Drosophila
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Họ (familia)Drosophilidae
Phân họ (subfamilia)Drosophilinae
Chi (genus)Drosophila
Phân chi (subgenus)Drosophila
Sturtevant, 1939
Loài điển hình
Musca funebris
Fabricius, 1787
species groups

Phân chi cận ngành Drosophila của chi Drosophila đã được Alfred Sturtevant miêu tả đầu tiên vào năm 1939.[1]

Phát sinh loài[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các loài phân bố trong 3 nhóm chính, virilis-repleta, immigrans-tripunctataDrosophila Hawaii. Thêm vào đó, một số nhóm nhỏ hơn cũng được nhận dạng bao gồm ít loài hơn, như nhóm loài tumiditarsusnhóm loài polychaeta.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sturtevant, A. H. (1939). On the subdivision of the genus Drosophila. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America 25, 137–141.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Alley Hunter - Weapon Guide Genshin Impact
Alley Hunter - Weapon Guide Genshin Impact
Its passive ability, Oppidan Ambush, is great on bow characters that have an Off-field DPS role that can easily do damage even without any on-field time
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau