Ectropothecium annamense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Hypnales |
Họ (familia) | Hypnaceae |
Chi (genus) | Ectropothecium |
Loài (species) | E. annamense |
Danh pháp hai phần | |
Ectropothecium annamense Thér., 1919 |
Ectropothecium annamense là một loài Rêu trong họ Hypnaceae. Loài này được Thér. mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1]