Merkez | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí của Merkez | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Edirne |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 830 km2 (320 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 150.717 người |
• Mật độ | 182/km2 (470/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 22 000 |
Mã điện thoại | 284 |
Thành phố kết nghĩa | Yambol, Haskovo, Prizren, Alexandroupoli, Kars |
Edirne là một thành phố nằm trong tỉnh Edirne của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Edirne có diện tích 830 km², dân số thời điểm năm 2009 là 140.374 người, năm 2007 là 150717 người[1]
Dữ liệu khí hậu của Edirne | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.5 (68.9) |
23.3 (73.9) |
28.0 (82.4) |
33.5 (92.3) |
37.1 (98.8) |
42.6 (108.7) |
44.1 (111.4) |
41.9 (107.4) |
39.9 (103.8) |
35.8 (96.4) |
28.0 (82.4) |
22.8 (73.0) |
44.1 (111.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 7.1 (44.8) |
10.2 (50.4) |
14.3 (57.7) |
19.8 (67.6) |
25.5 (77.9) |
30.1 (86.2) |
32.7 (90.9) |
33.1 (91.6) |
27.9 (82.2) |
21.0 (69.8) |
14.4 (57.9) |
8.4 (47.1) |
20.4 (68.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.8 (37.0) |
4.8 (40.6) |
8.3 (46.9) |
13.2 (55.8) |
18.5 (65.3) |
22.9 (73.2) |
25.3 (77.5) |
25.4 (77.7) |
20.6 (69.1) |
14.8 (58.6) |
9.3 (48.7) |
4.4 (39.9) |
14.2 (57.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.4 (31.3) |
0.7 (33.3) |
3.5 (38.3) |
7.3 (45.1) |
12.1 (53.8) |
16.1 (61.0) |
18.2 (64.8) |
18.3 (64.9) |
14.2 (57.6) |
9.9 (49.8) |
5.4 (41.7) |
1.2 (34.2) |
8.9 (48.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −19.5 (−3.1) |
−19.0 (−2.2) |
−12.0 (10.4) |
−4.1 (24.6) |
0.7 (33.3) |
6.0 (42.8) |
8.0 (46.4) |
8.9 (48.0) |
0.2 (32.4) |
−3.7 (25.3) |
−9.4 (15.1) |
−14.9 (5.2) |
−19.5 (−3.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 65.8 (2.59) |
53.3 (2.10) |
52.8 (2.08) |
44.0 (1.73) |
57.5 (2.26) |
46.0 (1.81) |
39.6 (1.56) |
24.0 (0.94) |
39.2 (1.54) |
66.1 (2.60) |
66.4 (2.61) |
70.5 (2.78) |
625.2 (24.61) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 10.50 | 9.57 | 11.57 | 11.23 | 11.70 | 9.90 | 6.47 | 4.57 | 6.40 | 8.90 | 10.00 | 11.47 | 112.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 68.2 | 98.9 | 130.2 | 171.0 | 229.4 | 255.0 | 288.3 | 279.0 | 198.0 | 136.4 | 87.0 | 58.9 | 2.000,3 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.2 | 3.5 | 4.2 | 5.7 | 7.4 | 8.5 | 9.3 | 9.0 | 6.6 | 4.4 | 2.9 | 1.9 | 5.5 |
Nguồn: Turkish State Meteorological Service[2] |