Edithcolea grandis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Edithcolea' N.E.Br. 1895 |
Loài (species) | E. grandis |
Danh pháp hai phần | |
Edithcolea grandis N.E.Br. 1895 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Edithcolea sordida N.E.Br. 1895 |
Edithcolea grandis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.[2]