Ehretia papuana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Boraginales |
Họ (familia) | Ehretiaceae |
Chi (genus) | Ehretia |
Loài (species) | E. papuana |
Danh pháp hai phần | |
Ehretia papuana S.Moore, 1923 |
Ehretia papuana là loài thực vật có hoa trong họ Ehretiaceae. Loài này được S.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1]