Tập tin:EDCFC-Logo.png | |||
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Électricité du Cambodge | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 2015 | ||
Sân | Sân vận động EDC, Phnôm Pênh | ||
Sức chứa | 300 | ||
Người quản lý | Som Saran | ||
Huấn luyện viên | Tum Saray | ||
Giải đấu | Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Campuchia | ||
2022 | Thứ 1 (vô địch) | ||
|
Electricite du Cambodge là một câu lạc bộ bóng đá (bóng đá) ở Phnom Penh, Campuchia. Đội chơi ở Giải vô địch bóng đá Campuchia,[1] bộ phận hàng đầu của bóng đá Campuchia.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | VĐQG | Hun Sen Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | |||
1 | GK | Khun Udom | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | DF | Ouk Vanne | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | DF | Chhoeung Visnu | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
6 | MF | Nan Punlok | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | FW | Phanny Y Rotha | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | MF | Nop David | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 |
9 | FW | Moun Nara (C) | 7 | 4 | 0 | 0 | 7 | 4 |
11 | MF | Bin Utdom | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
12 | DF | Puth Sotheara | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | DF | Pich Sovannroth | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
15 | DF | Yorn Mesa | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
16 | DF | Mao Bunchantha | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 |
17 | DF | Phach Socheavila | 6(1) | 0 | 0 | 0 | 6(1) | 0 |
18 | GK | Som Sokundara | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
19 | MF | Chreng Chanvirak | 0(1) | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 |
20 | MF | Chhout Sinteang | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
21 | FW | Sian Sopheaktra | 5(1) | 1 | 0 | 0 | 5(1) | 1 |
22 | DF | Ouch Panhaseth | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
24 | MF | Un Chy | 0(1) | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 |
25 | DF | Ry Phearun | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
27 | FW | Ke Vannak | 7 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 |
30 | DF | Chan Veasna | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
32 | MF | Sao Kimlong | 0(1) | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 |
33 | MF | Phhorn Oy | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
99 | FW | Choun Chum | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thống kê chính xác kể từ ngày 16 tháng 3 năm 2019. [2]