Elytraria bromoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Nelsonioideae |
Chi (genus) | Elytraria |
Loài (species) | E. bromoides |
Danh pháp hai phần | |
Elytraria bromoides Oerst., 1854 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Elytraria bromoides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Anders Sandoe Oersted mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1][2]
Guatemala, Mexico (trung tâm, vùng vịnh, đông bắc, đông nam), Texas.[3]