Endiandra scrobiculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Endiandra |
Loài (species) | E. scrobiculata |
Danh pháp hai phần | |
Endiandra scrobiculata Kosterm. ex Kochummen, 1991 publ. 1992 |
Endiandra scrobiculata là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Kosterm. ex Kochummen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991 publ. 1992.[1]