Enhalus acoroides | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Enhalus Rich.[2] |
Loài (species) | E. acoroides |
Danh pháp hai phần | |
Enhalus acoroides (L.f.) Royle, 1839[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
|
Cỏ lá dừa, tên khoa học Enhalus acoroides, là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được (L.f.) Royle mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[5][6][7][8]