Enicostema elizabethae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Enicostema |
Loài (species) | E. elizabethae |
Danh pháp hai phần | |
Enicostema elizabethae Veldkamp, 1968 |
Enicostema elizabethae là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Veldkamp mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1]